Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất, gia công hạt nhựa

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT )giấy phép môi trườngnhà máy sản xuất, gia công hạt nhựa - công suất 8.000 tấn/năm

Ngày đăng: 02-07-2025

35 lượt xem

MỤC LỤC........................................................................ 1

DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................... 6

DANH MỤC HÌNH ẢNH....................................................... 8

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................... 9

1.1.   Tên chủ cơ sở........................................................... 9

1.2.   Tên cơ sở......................................................................... 9

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở..................... 10

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở..... 16

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................... 22

Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 28

2.1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 28

2.2.   Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường.................. 29

Chương 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 40

3.1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............. 40

3.2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải......................................................... 44

3.3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................. 55

3.4.   Chất thải nguy hại................................................................................. 59

3.5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có)............. 61

3.6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường....................... 63

3.7.   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có).................. 70

3.8.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)..... 71

3.9.   Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có)... 74

3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)... 74

Chương 4.NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........... 75

4.1.   Nội dung đề nghị cấp phép xả nước thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải..... 75

4.2.   Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải..... 76

4.3.   Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi trường ....80

4.4.   Nội dung cấp phép thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại và yêu cầu về bảo vệ môi trường....... 82

-------------------------------------------

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.Tên chủ cơ sở

CÔNG TY TNHH TM NHỰA ........

Địa chỉ trụ sợ chính: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.

Đại diện pháp luật: Ông.  – Chức vụ: Giám đốc.

Sinh ngày: 0.......;

Số giấy tờ pháp lý cá nhân (CCCD): ...

Ngày cấp: ....; Nơi cấp: Cục CS QLHC về TTXH.

Địa chỉ liên hệ: ....phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại: ....;

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty TNHH hai thành viên trở lên số ........ do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An – Phòng đăng ký kinh doanh đăng ký lần đầu ngày 05/04/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 28/09/2023.

1.2.Tên cơ sở

NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG HẠT NHỰA – CÔNG SUẤT 8.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM

Địa điểm cơ sở: ...Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khắc gắn liền với đất mã số BO 218285, diện tích: 3.122m2 (số vào sổ cấp GCN: CT 16969) do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 09/08/2013.

Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Mở rộng quy mô sản xuất, bổ sung công đoạn gia công, sản xuất hạt nhựa” số 1863/QĐ- UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An cấp ngày 11/06/2014.

Văn bản số 1976/STNMT-CCBVMT ngày 10/08/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An về việc chấp thuận nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt của Công ty TNHH TM nhựa ....

Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành số 65/GXN-STNMT do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp cho dự án “Mở rộng quy mô sản xuất, bổ sung công đoạn gia công, sản xuất hạt nhựa” ngày 25/08/2016.

Giấy phép xây dựng số 104/GPXD do Ủy ban nhân dân huyện Đức Hòa cấp ngày 10/07/2012 cho công trình nhà xưởng của Công ty TNHH TM Nhựa ....

Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 94/TD-PCCC (PC66) do Công An tỉnh Long An cấp ngày 05/04/2013.

Biên bản kiểm tra An toàn về phòng cháy, chữa cháy ngày 21/10/2022 của Công an huyện Đức Hòa đối với công ty TNHH TM Nhựa ... ngày 25/12/2024.

Hợp đồng dịch vụ cấp nước và xử lý nước thải số 021/2025 giữa Công ty TNHH TM Nhựa ... và Công ty TNHH Trường Thịnh (đơn vị vận hành HTXL nước thải CCN Liên Hưng) ngày 02/01/2025.

Hợp đồng thu gom xử lý chất thải số 000204/2025/CGQ ngày 01/03/2025 giữa Công ty TNHH TM Nhựa ... và Công ty TNHH Môi trường Cao Gia Quý.

Hợp đồng dịch vụ thu gom chất thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp thông thường số 21/HĐDV-2024 ngày 02/01/2025 giữa Công ty TNHH TM DV Môi trường Việt Hoa và Công ty TNHH TM Nhựa ....

Quy mô của cơ sở đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): 10.000.000.000 VNĐ (mười tỷ đồng Việt Nam). Căn cứ Điều 11 Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 thì dự án đầu tư trên của Công ty TNHH TM Nhựa  thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm C (Dự án công nghiệp khác có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng).

- Phân loại nhóm dự án đầu tư: Cơ sở thuộc nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường quy định tại mục I.1 Phụ lục IV sửa đổi bổ sung một số phụ lục của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ).

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở được viết theo mẫu tại Phụ lục X (mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động). Theo điểm c khoản 3 Điều 41 Luật BVMT thì cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Căn cứ vào Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 13/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An. Vì vậy, cơ sở thuộc đối tượng Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An cấp giấy phép môi trường.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở

1.3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Tại cơ sở thực hiện sản xuất hạt nhựa với công suất 8.000 tấn sản phẩm/năm.

1.3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình sản xuất

a.Theo ĐTM đã được phê duyệt

Nguyên liệu sơ cấp (mảnh nhựa to) à máy băm và nghiền à Nguyên liệu thứ cấp (mảnh nhựa nhỏ) à Phễu nạp liệu à Máy đùn à Làm nguội à Cắt và sấy à Thành phẩm.

b.Hiện tại và hoạt động ổn định

Hiện tại quy trình sản xuất tại cơ sở về sơ bản không thay đổi, tuy nhiên không có công đoạn sấy như trong ĐTM đã trình bày, cụ thể như sau:

Hình 1.1. Quy trình sản xuất hạt nhựa tại cơ sở

Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu

Nguyện liệu sản xuất tại cơ sở là các mảnh nhựa kích thước lớn nhỏ từ vật liệu HDPE, PE, LLDPE, PA... được công ty nhập từ các công ty đối tác và nguyên liệu nhựa (mảnh nhựa, bao bì nhựa) được phân loại trực tiếp tại cơ sở. Nguyên liệu nhựa phế liệu được thu mua hoàn toàn là phế liệu nhựa sạch được chứa trong các bao kín và được vận chuyển vào kho bằng xe nâng. Sau đó, nguyên liệu được nhân viên kiểm tra trước khi nhập vào dây chuyền sản xuất. Đối với các nguyên liệu không đạt chất lượng sẽ được trả lại đơn vị cung cấp.

Băm/nghiền

Khi có kế hoạch sản xuất, đối với nguyên liệu đạt kích thước sẽ chuyển qua công đoạn trộn, đối với các nguyên liệu mảnh có kích thước lớn sẽ được chuyển qua công đoạn bằm nhỏ kích thước sau đó chuyển qua công đoạn đùn. Nguyên liệu sẽ được đưa qua máy nghiền và băm thành các miếng nhựa nhỏ từ 0 – 5cm. Quá trình bằm liệu sẽ làm phát sinh tiếng ồn và bụi.

Nhập liệu

Đầu tiên, công nhân sẽ định lượng nguyên liệu sau đó nguyên liệu sẽ được hút vào vis tải chuyển tới máy đùn.

Đùn

Sau khi nhập liệu nguyên liệu sẽ được truyền bởi một Visme đẩy trong xilanh. Nhựa trong xilanh được cung cấp nhiệt ở bên ngoài xi lanh qua hình thức bằng điện trở cho đến trạng thái hóa lỏng. Nhựa sau khi hóa lỏng ở máy đùn đến một giới hạn yêu cầu, được Visme truyền dẫn ép ra đầu lò định hình. Trong giai đoạn này nhiệt bên trong xilanh rất quan trọng (cần ổn định nhiệt), sau đó nhựa hóa lỏng được lọc qua bộ lưới. Trong quá trình này, ngoài sản phẩm chính là sợi nhựa, còn phát sinh các yếu tố môi trường đi kèm như mùi đặc trưng của nhựa nóng chảy, nhiệt dư từ hệ thống gia nhiệt, và tiếng ồn cơ học từ thiết bị vận hành.

Làm nguội

Khi nhựa được ép qua bộ lưới và phun ra đầu khuôn lò định hình thành sợi sẽ được kéo qua bồn nước giải nhiệt. Nhựa nguội và được định hình về mặt cơ học. Nước làm nguội được sử dụng tuần hoàn và châm bổ sung trong quá trình hoạt động. Cặn lắng từ quá trình làm nguội sẽ được thu gom và xử lý theo quy định.

Cắt

Sau khi sợi nhựa được làm nguội sẽ được đưa vào máy cắt tạo ra hạt nhựa có kích thước từ 3 - 5cm, kích thước của hạt phụ thuộc vào việc điều chỉnh tốc độ cắt. Trong suốt quá trình cắt, chủ yếu phát sinh tiếng ồn từ hoạt động của máy cắt và bụi.

Hạt nhựa sau khi cắt được chuyển qua công đoạn đóng phân phối tới các doanh nghiệp sản xuất có nhu cầu.

Đóng gói, thành phẩm

Hạt nhựa sau khi hoàn thiện sẽ được công nhân thực hiện đóng gói sau đó nhập kho thành phẩm để xuất bán theo đơn hàng.

Quy trình đốt lưới lọc thải

Trong quá trình hoạt động tại cơ sở có sử dụng tấm lưới lọc tại công đoạn ép đùn, tấm lưới sẽ được công ty đốt để loại bỏ nhựa dính trên lưới và tái sử dụng cho quy trình sản xuất. Quy trình như sau:

Hình 1.2. Quy trình đốt tấm lưới lọc thải để tái sử dụng

Thuyết minh quy trình

Trong quá trình hoạt động tại cơ sở có sử dụng tấm lưới lọc tại công đoạn ép đùn, tấm lưới sẽ được công ty đốt để loại bỏ nhựa dính trên lưới và tái sử dụng cho quy trình sản xuất.

Trung bình mỗi giờ sẽ tiến hành thay và đốt tấm lưới lọc thải 1 lần. Tại cơ sở đã xây dựng 01 hệ thống đốt lưới lọc thải với 4 buồng đốt. Một lần đốt 4 phần chia ra 4 buồng, 1 phần gồm 3 tấm lưới kẹp vào nhau. Quá trình đốt sử dụng dầu DO để đốt, với định mức sử dụng khoảng 5 lít/tháng. Tấm lưới sau khi đốt sẽ được vệ sinh rồi tái sử dụng, tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng sản phẩm, sau thời gian nhất định, lưới lọc sẽ thải bỏ hoàn toàn khoảng 40 tấm/tuần.

Bụi khí thải phát sinh từ quá trình hoạt động của lò đốt sẽ được thu gom và xử lý trước khi thải ra môi trường.

1.3.2.2.Danh mục máy móc, thiết bị

Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại dự án được thể hiện cụ thể qua bảng sau:

 

 

STT

 

Tên máy móc, thiết bị

 

 

Đơn vị

Số lượng

 

 

Công suất

 

 

Xuất xứ

 

Năm sản xuất

 

Tình trạng

 

 

Ghi chú

 

Theo ĐTM

Hiện tại và hoạt động ổn

định

I

Máy móc, thiết bị sản xuất chính

 

1

Máy băm/nghiền

Cái

05

05

1 tấn/h

Việt Nam

2013

Tốt

 

 

Trong ĐTM chưa trình bày rõ, trên thực tế đã lắp đặt ngay từ đầu

2

Vis tải nhập liệu

Cái

--

04

--

Việt Nam

2013

Tốt

3

Máy ép đùn

Cái

04

04

1 tấn/h

Việt Nam

2013

Tốt

4

Máy cắt

Cái

--

02

2 tấn/h

Việt Nam

2013

Tốt

5

Hệ thống bồn nước

giải nhiệt

Cái

--

03

1 tấn/h

Việt Nam

2013

Tốt

6

Cân định lượng

Cái

--

03

--

Việt Nam

2013

Tốt

7

Bồn chứa

Cái

--

03

350kg

Việt Nam

2013

Tốt

 

8

 

Máy sấy

 

Cái

 

02

 

--

 

2 tấn/h

 

Đài Loan

 

2013

 

--

Thay đổi quy

trình không còn công đoạn sấy

II

Máy móc, thiết bị phụ trợ và bảo vệ môi trường

 

1

Xe nâng

Cái

01

02

2 tấn

Nhật Bản

2012 -

2020

Tốt

 

2

Máy quạt, quạt công

nghiệp

Cái

03

03

3.000m3/h

Việt Nam

2013

Tốt

 

3

Hệ thống chiller giải

nhiệt

HT

--

01

3Hp

Việt Nam

2013

Tốt

Trong ĐTM chưa

trình bày rõ, trên

 

 

STT

 

Tên máy móc, thiết bị

 

 

Đơn vị

Số lượng

 

 

Công suất

 

 

Xuất xứ

 

Năm sản xuất

 

Tình trạng

 

 

Theo ĐTM

Hiện tại và hoạt động ổn

định

 

Ghi chú

 

4

Hệ thống buồng đốt tấm lưới lọc thải (04

buồng)

 

HT

 

--

 

01

 

--

 

Việt Nam

 

2013

 

Tốt

thực tế đã lắp đặt ngay từ đầu

 

5

Hệ thống xử lý khí thải công đoạn đùn

nhựa

 

HT

 

01

 

01

 

8.000m3/h

 

Việt Nam

 

2013

 

Tốt

 

 

6

Hệ thống xử lý khí thải  công  đoạn  đốt

lưới lọc thải

 

HT

 

01

 

01

 

5.000m3/h

 

Việt Nam

 

2015

 

Tốt

 

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở

Tại cơ sở thực hiện sản xuất hạt nhựa với công suất 8.000 tấn sản phẩm/năm.

Về chất lượng sản phẩm, Công ty đảm bảo thực hiện đúng theo yêu cầu của khách hàng về chất lượng của đơn đặt hàng;

Chất lượng đầu ra đảm bảo sẽ được KCS kiểm tra trước khi xuất hàng. Chất lượng sản phẩm sẽ tuân thủ theo các điều kiện từ khách hàng yêu cầu.

Hình 1.3. Minh họa một số hình ảnh sản phẩm tại cơ sở

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

a.Nguyên, nhiên liệu sử dụng

Nhu cầu nguyên, nhiên liệu và hóa chất sử dụng quá trình hoạt động của cơ sở được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu phục vụ sản xuất tại cơ sở

 

 

 

TT

 

 

Nguyên liệu

 

 

Trạng thái

 

 

Đơn vị

Khối lượng

 

 

Nguồn cung cấp

Công đoạn sử dụng

 

Theo ĐTM

Hiện tại và hoạt động ổn

định

I

Nguyên liệu sản xuất chính

 

 

 

1

Mảnh nhựa, nguyên liệu    nhựa (HDPE,

PE…)

 

 

 

Rắn

 

 

Tấn/ năm

 

 

 

7.000

 

 

 

6.500

 

 

 

Việt Nam

 

 

 

 

 

Tạo hạt nhựa

 

2

Nguyên liệu    nhựa sơ chế tại

nhà máy

 

Rắn

 

Tấn/ năm

 

1.400

 

1.580

 

Việt Nam

 

Tổng

 

Tấn/

năm

8.400

8.080

 

 

II

Nguyên liệu phụ trợ và bảo vệ môi trường

1

Bao         bì

đóng gói

Rắn

Tấn/

năm

--

5,5

Việt Nam

Đóng gói

2

Lưới lọc

Rắn

Cái/

năm

--

1.944

Việt Nam

Tạo hạt

nhựa

 

3

Dầu nhớt,

dầu       bôi trơn

 

Lỏng

Lít/ năm

 

--

 

100

 

Việt Nam

Bảo trì máy móc

4

Than hoạt

tính

Rắn

Tấn/

năm

0,06

0,4

Việt Nam

XLKT

5

Dầu DO

Lỏng

Lít/

năm

--

60

Việt Nam

Đốt tấm

lưới lọc

Nguồn: Công ty TNHH TM Nhựa

Ghi chú:

Tỷ lệ hao hụt trong quá trình sản xuất tại cơ sở như sau: Tỷ lệ hao hụt trong quá trình sản xuất hạt nhựa là 1% tổng nguyên liệu chính.

Hình 1.4. Một số nguyên liệu sản xuất tại cơ sở

b.Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn điện được cung cấp từ mạng lưới CCN Liên Hưng. Điện được sử dụng chủ yếu chạy thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động sản xuất, thiết bị văn phòng và các thiết bị thắp sáng trong khu vực hoạt động của công ty.

Nhu cầu sử dụng điện hiện tại của nhà máy theo số liệu thống kê tiền điện 3 tháng được thể hiện như sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng điện tại cơ sở

Tháng 1/2025

(kwh/tháng)

Tháng 2/2025

(kwh/tháng)

Tháng 3/2025

(kwh/tháng)

Trung bình

(kwh/tháng)

148.212

93.202

187.994

143.136

Nguồn: Công ty TNHH TM Nhựa......

Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn nước sử dụng cho hoạt động tại nhà máy tại nhà xưởng ở đường số 2, Cụm công nghiệp Liên Hưng, xã Đức Hòa Hạ được cung cấp từ Công ty TNHH Trường Thịnh thông qua mạng lưới phân phối nước của CCN. Nhu cầu sử dụng nước hiện tại của cơ sở theo số liệu thống kê tiền nước 3 tháng được thể hiện như sau:

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở

Tháng 02/2025

(m3/tháng)

Tháng 03/2025

(m3/tháng)

Tháng 04/2025

(m3/tháng)

Trung bình

(m3/tháng)

(m3/ngày)

227

224

233

228

8,14

Nguồn: Công ty TNHH TM Nhựa ...

Chi tiết nhu cầu sử dụng nước hàng ngày tại cơ sở được thể hiện như sau:

 

 

STT

 

 

Mục đích sử dụng

 

 

Định mức

 

 

Xả thải

Lượng nước cấp sử dụng nhiều nhất trong ngày (m3/ngày)

Lượng nước thải phát sinh nhiều nhất (m3/ngày)

 

Theo ĐTM

Hiện tại và hoạt động ổn

định

 

Theo ĐTM

Hiện tại và hoạt động ổn

định

I

Giai đoạn hiện tại

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Nước sử dụng sinh hoạt

Số lượng công nhân: 30 người.

((*) Theo QCVN 01:2021/BXD    “Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng” tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt tính cho 1 người  là  80

lít/người/ngày).

 

 

Xả       thải hoàn toàn hằng ngày

 

 

 

 

2,0

 

 

 

 

2,4

 

 

 

 

2,0

 

 

 

 

2,4

 

 

 

 

2

 

 

 

Nước rửa tay chân sau mỗi ca sản xuất

- Số lượng công nhân lao động trực tiếp vệ sinh tay chân: 20 người.

(Theo TCVN 4513:1988 -

cấp nước bên trong - tiêu chuẩn thiết kế - PCCC thì lượng nước cấp cho mỗi người rửa tay tại chậu

 

Xả       thải hoàn toàn hằng ngày

 

 

 

 

--

 

 

 

 

0,4

 

 

 

 

--

 

 

 

 

0,4

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép bảo vệ môi trường khi triển khai dự án

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Sài Gòn, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha