Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường cơ sở nhà máy ấp trứng. Nhà máy hoạt động từ năm 1997 với công suất 15.600.000 con gà (vịt) con/năm. Công suất sản xuất năm 2024.
Ngày đăng: 05-07-2025
21 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................ v
DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................ vi
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.......................... 1
3.1. Công suất của cơ sở............................................................................... 1
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở...................................................................... 2
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở..... 4
4.1. Nhu cầu sử dụng máy móc................................................................. 4
4.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu............................................................... 6
4.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu................................................................... 6
4.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất................................................................... 6
4.5. Nhu cầu sử dụng điện...................................................................... 7
4.6. Nhu cầu sử dụng nước..................................................................... 7
5. Các thông tin liên quan đến cơ sở....................................................... 10
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 13
1. Sự phù hợp của cơ sở đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....13
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............ 13
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 16
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......... 16
1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................................... 16
1.2. Thu gom, thoát nước thải................................................................. 17
1.3. Xử lý nước thải............................................................................... 18
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi và khí thải........................................ 23
3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................ 25
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt.......................................................................... 25
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường.................................................. 26
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................... 27
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................................... 30
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường...................................... 31
6.1. Sự cố hỏng đường ống cấp, thoát nước....................................................... 31
6.2. Sự cố về phòng cháy, chữa cháy................................................................ 32
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................................... 33
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............. 34
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................ 34
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................. 35
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 35
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 36
1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường........... 36
2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải...................................... 36
3. Kết quả quan trắc môi trường định ký đối với bụi, khí thải.......................... 52
4. Tình hình phát sinh, xử lý chất thải............................................................. 52
5. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở................. 52
CHƯƠNG VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 53
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.......................... 53
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................... 53
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...... 53
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục, định kỳ) theo quy định của pháp luật........... 55
2.1. Chương trình quan trắc chất thải tự động, liên tục.............................. 55
2.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ............................................ 55
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............................. 55
CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ..................................... 56
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI... – CHI NHÁNH 5 TẠI HÀ NỘI
Địa chỉ văn phòng: .......Khu Xuân Mai, Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Người đại diện: Ông ........ Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại: ....... Fax: .........
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh với mã số ....... đăng ký lần đầu ngày 10 tháng 07 năm 2020.
NHÀ MÁY ẤP TRỨNG
- Địa điểm cơ sở: Khu Xuân Mai, Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Quy mô của cơ sở: Cơ sở hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án Nhóm III theo quy định tại bảng Phụ lục V, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025. Cơ sở không thuộc đối tượng có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025. Căn cứ khoản 2, điều 39, Luật Bảo vệ môi trường, cơ sở thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường.
Căn cứ điểm c, khoản 4, điều 41 và khoản 2 điều 171 của Luật Bảo vệ môi trường, cơ sở đã được Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết theo Quyết định số 293/QĐ-STNMT ký ngày 25 tháng 03 năm 2015.
=> Căn cứ theo quy mô cơ sở “Nhà máy ấp trứng” thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội.
Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở theo mẫu Phụ lục X, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025: Mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động.
Quy mô, công suất của cơ sở
- Diện tích đất: 15.180,0m2 (1,5180ha)
- Tổng công suất: 24.000.000 con gà (vịt) con/năm.
Sơ đồ công nghệ:
Hình 1. Quy trình công nghệ ấp trứng của Nhà máy
Mô tả công nghệ:
Trứng nhập từ các trại giống bố mẹ của Công ty. Sau đó chọn lọc để ấp trứng, trong đó có khoảng 2-3% trứng loại ra. Trứng được bảo quản trong phòng lạnh từ 16- 18% rồi đưa vào tủ ấp.
- Trứng gà đưa vào tủ ấp đến 18 ngày trứng được chuyển sang tủ nở, sau 3 ngày sẽ nở ra gà con.
- Trứng vịt đưa vào tủ ấp đến 25 ngày trứng được chuyển sang tủ nở, sau 03 ngày nở ra vịt con. Gà (vịt) con được tiêm, phun vaccine xong sẽ chuyển nuôi cho các trại gia công và bán cho các đại lý của công ty trong ngày.
Vaccine được bảo quản trong bình nitơ lỏng có nhiệt độ -196 ℃ hoặc trong tủ lạnh có nhiệt độ 2-8 ℃. Vaccine được rã đông và được pha vào trong các túi nước pha cho từng loại. Vaccin đã pha sẽ được tiêm hoặc phun cho gà, vịt con.
Nhà máy hoạt động từ năm 1997 với công suất 15.600.000 con gà (vịt) con/năm. Công suất sản xuất năm 2024:
Bảng 1. Danh sách sản phẩm và sản lượng trung bình năm 2024
Con giống (Con/tuần) |
Năm 2024 |
Tổng |
|
Nhà máy ấp |
Nhà máy ấp thuê |
|
|
Gà con |
59 000 |
508 000 |
567 000 |
Vịt con |
119 000 |
0 |
119 000 |
Tổng |
178 000 |
508 000 |
686 000 |
Bảng 2. Danh mục máy và thiết bị nhà máy ấp trứng
TT |
Tên máy |
Số lượng |
1 |
Máy ấp |
24 |
2 |
Máy nở |
24 |
3 |
Máy điều hòa 125.000 BTU |
12 |
4 |
Máy điều hòa 100.000 BTU |
01 |
5 |
Máy điều hòa 50.000 BTU |
03 |
6 |
Máy điều hòa 60.000 BTU |
01 |
7 |
Máy điều hòa 18.000 BTU |
04 |
8 |
Máy điều hòa 12.000 BTU |
10 |
9 |
Máy điều hòa 9.000 BTU |
01 |
10 |
Hệ thống điện vào các tủ ấp, tủ nở |
24 |
11 |
Hệ thống bơm giếng khoan |
01 |
12 |
Bơm nước lên tháp nước |
02 |
13 |
Đèn chiếu sáng |
340 |
14 |
Thanh sấy nhiệt |
12 |
15 |
Quạt |
58 |
16 |
Bơm nước |
08 |
17 |
Máy giặt |
02 |
18 |
Mấy sấy |
02 |
19 |
Sợi đốt nhiệt |
32 |
20 |
Máy rửa khay |
02 |
21 |
Băng tải |
01 |
22 |
Máy nghiền |
01 |
23 |
Bình nóng lạnh |
02 |
24 |
Cửa cuốn tự động |
02 |
25 |
Tháp nước |
01 |
26 |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
01 |
27 |
Máy nén khí |
05 |
28 |
Thiết bị điện |
01 |
29 |
Máy phát điện 410KVA |
01 |
30 |
Máy biến áp |
01 |
31 |
Hệ thống bơm tạo ẩm |
04 |
32 |
Máy cứu hỏa |
01 |
Nguyên liệu chủ yếu là trứng giống từ các trại giống bố mẹ của công ty ở miền Bắc, trong trường hợp lượng trứng giống tại miền Bắc không đủ công ty sẽ nhận trứng từ các trại giống tại khu vực miền Nam ra để ấp nở, dự kiến mỗi năm Nhà máy ấp trứng nhận khoảng 30.000.000 quả trứng ấp (24.000.000 quả trứng gà và 6.000.000 quả trứng vịt).
Nhà máy có 01 máy phát điện 410 KVA, nhiên liệu là dầu Diezel với mức sử dụng khoảng 2000 lít/năm. Dầu nhớt khoảng 200 lít/năm.
Bảng 3. Danh mục nhiên liệu sử dụng cho cơ sở
Tên máy |
Công suất |
Nhiên liệu |
Số lượng (lít/năm) |
Máy phát điện |
410 KVA |
Dầu Diezel |
2000 lít/năm |
Dầu nhớt |
200 lít/năm |
||
Máy cắt cỏ Honda GX35 |
1.6 HP |
Xăng |
120 lít/năm |
Máy bơm cứu hòa Tohatsu VC82ASE |
40.5 kW |
10 lít/tháng |
120 lít/năm |
Bảng 4. Danh mục hóa chất sử dụng cho vệ sinh cơ sở
STT |
Loại hóa chất |
Định lượng |
Số lượng (bình/năm) |
1 |
Nước lau sàn |
10 lít/tháng |
120 lít/tháng |
2 |
Nước rửa tay |
20 lít/tháng |
240 lít/tháng |
3 |
Nước rửa chén |
15 lít/tháng |
180 lít/tháng |
4 |
Dung dịch tẩy rửa nhà vệ sinh |
10 lít/tháng |
120 lít/tháng |
Bảng 5. Danh mục hóa chất sử dụng cho quá trình sản xuất của nhà máy
STT |
Loại hóa chất |
Định lượng |
Tần suất |
Số lượng |
1 |
Thuốc tím KMN04 |
1X, 3X |
Hàng tuần |
100 kg/tháng |
2 |
Formaline |
1X, 3X |
Hàng tuần |
90 lít/tháng |
3 |
Omnicide |
1/100 |
Hàng tuần |
10 lít/tháng |
4 |
Apa clean |
1/100 |
Hàng tuần |
10 lít/tháng |
5 |
Cloramin |
1/100 |
Hàng tuần |
40 kg/tháng |
Nguồn năng lượng chính trong quá trình sản xuất của nhà máy là nguồn điện 35KV và trạm biến thế công suất 500KVA.
Nhu cầu sử dụng điện tại cơ sở là phục vụ cho mục đích chiếu sáng, hoạt động của thiết bị văn phòng và phục vụ cho hoạt động của máy ấp trứng.
Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở trong 6 tháng (8,9,10,11,12/2024) và (1/2025) được thể hiện cụ thể ở bảng dưới đây:
Bảng 6. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở theo hóa đơn
Tháng |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Tháng 1 |
Điện năng tiêu thụ (kWh) |
104.200 |
89.900 |
89.300 |
78.600 |
98.300 |
103.800 |
(Theo hóa đơn điện sử dụng hàng tháng của cơ sở)
Lượng điện tiêu thụ trung bình một tháng của cơ sở: khoảng 94.017 kWh (Hóa đơn sử dụng điện được đính kèm tại Phụ lục của Báo cáo).
Nhà máy ấp trứng có 01 giếng khoan với độ sâu 72m cung cấp nước cho toàn bộ hoạt động sinh hoạt và sản xuất của Nhà mấy với lưu lượng khai thác tối đa 40m3/ngày (Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 15/GP-STNMT-TNN có hiệu lực từ ngày 30/5/2024).
Nước bơm lên được khử trùng bằng Cloramin, qua giàn phun vào bể chứa, nước chủ yếu là phun tạo ẩm cho máy, vệ sinh dụng cụ khay ấp, nở và dùng cho sinh hoạt của cán bộ nhân viên trong nhà máy.
Quy trình xử lý nước cấp của Nhà máy ấp trứng được thể hiện như sau:
Hình 2. Quy trình công nghệ xử lý nước cấp
Kết quả phân tích chất lượng nước giếng khoan của Nhà máy ấp trứng như sau:
Bảng 7. Kết quả phân tích nước giếng khoan
TT |
Thông số phân tích |
Đơn vị |
Nước ngầm |
QCVN 09:2008/BTNMT |
1 |
Nhiệt độ |
0C |
30,5 |
- |
2 |
pH |
- |
7,1 |
5,5 – 8,0 |
3 |
COD |
mg/l |
2,9 |
4 |
4 |
Cr6+ |
mg/l |
0,001 |
0,05 |
5 |
As |
mg/l |
0,01 |
0,05 |
6 |
Pb |
mg/l |
0,003 |
0,01 |
7 |
NO2- (theo N) |
mg/l |
0,56 |
1,0 |
8 |
NO3- (theo N) |
mg/l |
9,1 |
15 |
9 |
NH4+ (theo N) |
mg/l |
0,08 |
0,1 |
10 |
Zn |
mg/l |
0,01 |
3,0 |
11 |
Fe |
mg/l |
5,5 |
5 |
12 |
Mn |
mg/l |
0,1 |
0,5 |
13 |
Coliform |
MPN/100ml |
1 |
3 |
Ghi chú: QCVN 08:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm NN: Mẫu nước giếng khoan lấy sau xử lý
Nhận xét:
Tất cả các chỉ tiêu trong mẫu nước giếng khoan sau xử lý của Nhà máy ấp trứng đều nằm trong giới hạn cho phép.
Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở trong 6 tháng (8,9,10,11,12/2024) và (1/2025) được thể hiện cụ thể ở bảng dưới đây:
Bảng 8. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
STT |
Tháng |
Lượng nước sử dụng |
|
m3/tháng |
m3/ngày đêm |
||
1 |
8/2024 |
482 |
16,1 |
2 |
9/2024 |
468 |
15,6 |
3 |
10/2024 |
448 |
14,9 |
4 |
11/2024 |
451 |
15 |
5 |
12/2024 |
465 |
15,5 |
6 |
1/2025 |
407 |
13,6 |
Trung bình lượng nước sử dụng của cơ sở |
2.721 |
15,1 |
Lượng nước sử dụng thực tế của cơ sở trung bình 15,1 m3/ngày đêm (30 ngày làm việc/tháng).
Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy chi tiết cho các hạng mục như sau:
Nước cấp sử dụng cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ, nhân viên:
Theo QCVN 01:2021/BXD, tối thiểu mỗi người sử dụng 80 lít/người. Tuy nhiên, cơ sở không tổ chức hoạt động nấu ăn cho nhân viên làm việc. Số lượng nhân viên làm việc tại cơ sở là 56 người. Lấy lượng nước sử dụng mỗi người là 80 lít/người. Vậy nhu cầu sử dụng nước của nhân viên làm việc tại cơ sở. Qsd1 = 80 lít × 56 người = 4 480 lít/ngày đêm = 4,48 m3/ngày đêm Nước cấp sử dụng vệ sinh khay ấp, phun giàn mát: Qsd2 = 17,5m3/ngày Nước cấp sử dụng phun tạo ẩm cho máy: Qsd3 = 2m3/ngày
Nước cấp sử dụng cho bể khử trùng tại cổng ra vào: 3m3 nước trong hố sát trùng luôn duy trì ở mức cố định để đảm bảo yêu cầu sát trùng xe ra vào, khi nào lượng nước ít sẽ được bổ xung, nhà máy kiểm tra vệ sinh lượng bùn, cát lắng đọng. Nước sát trùng sẽ thay khi cần thiết (khoảng 6 tháng).
=> Lượng nước sử dụng trung bình cho Nhà máy: Qtb = Qsd1 + Qsd2 + Qsd3 = 4,48 + 17,5 + 2 + 3 = 27 m3/ngày đêm
=> Lượng nước sử dụng lớn nhất cho Nhà máy: Qmax = 27 × 1,2 = 32,4 m3/ngày đêm
Bảng thống kê phân bổ lượng nước sử dụng nước tại Nhà máy như sau:
Bảng 9. Phân bổ lượng nước sử dụng của Nhà máy
STT |
Mục đích sử dụng |
Nhu cầu sử dụng |
Lượng nước tiêu thụ (m3/ngày đêm) |
Lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm) |
1 |
Nước sinh hoạt (cán bộ nhân viên) |
56 người (80lít/người/ngày) |
4,48 |
4,48 (bằng 100% lượng nước sử dụng) |
2 |
Nước vệ sinh khay ấp, phun giàn mát |
40 000 khay ấp (17,5m3/ngày) |
17,5 |
14 (bằng 80% lượng nước sử dụng) |
3 |
Phun tạo ẩm cho máy |
48 máy (2m3/ngày) |
2 |
1,6 (bằng 80% lượng nước sử dụng) |
4 |
Bể khử trùng tại cổng ra vào |
3m3/bể |
3 |
3 Chỉ phát sinh khi thay nước |
Tổng |
27 |
23,1 |
||
Tổng lưu lượng nước thải trung bình phát sinh |
23,1 |
|||
Tổng lưu lượng nước thải lớn nhất phát sinh (K=1,2) |
27,8 |
Căn cứ pháp lý của cơ sở
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh mã số .......... đăng ký lần đầu ngày 10 tháng 07 năm 2020 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
- Hợp đồng thuê đất số ..../HĐTĐ-STNMT-CCQLĐĐ ngày 05 tháng 10 năm 2017 giữa UBND thành phố Hà Nội (Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội là đơn vị được uỷ quyền) và Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ........ ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường – Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 293/QĐ-STNMT của Sở Tài nguyên và Môi trường – Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết cho cơ sở “Nhà máy ấp trứng” cấp ngày 25 tháng 03 năm 2015.
- Văn bản số 3607/STNMT-CCBVMT của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ý kiến về các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết cấp ngày 29 tháng 04 năm 2016.
- Giấy phép xả thải vào công trình thủy lợi số 199/GP-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp ngày 27 tháng 05 năm 2019.
- Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 15/GP-STNMT-TNN của Sở Tài nguyên và Môi trường – Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp ngày 08 tháng 07 năm 2024.
- Hợp đồng thu gom vận chuyển xử lý rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp thông thường năm 2024, 2025.
- Hồ sơ năng lực của đơn vị thu gom vận chuyển xử lý rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp thông thường.
- Hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp thông thường năm 2024, 2025.
- Hồ sơ năng lực của đơn vị thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp thông thường.
- Văn bản số 466/CCBVMT-KSON ngày 24 tháng 06 năm 2021 của Chi cục Bảo vệ môi trường – Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội về việc phúc đáp văn bản số 02/CP-HN ngày 14/06/2021 của Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam – Chi nhánh 5 tại Hà Nội.
- Hợp đồng mua bán hàng hoá với các bên: Cửa hàng Thế Thảo, Bà Lỗ Hoàng Linh, Bà Nguyễn Thị Nga.
- Giấy chứng nhận nghiệm thu hệ thống phòng cháy chữa cháy số 43/PCCC của Phòng cảnh sát PCCC – Công an tỉnh Hà Tây cấp ngày 10 tháng 03 năm 1999.
- Hoá đơn điện trong 6 tháng (tháng 08/2024 – tháng 01/2025).
- Báo cáo sử dụng nước hàng ngày trong 6 tháng (tháng 08/2024 – tháng 01/2025).
- Kết quả quan trắc trong 2 năm gần nhất (năm 2023, năm 2024). Bản vẽ hoàn công công trình bảo vệ môi trường (hệ thống xử lý nước thải)
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại nuôi bò thịt
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Sài Gòn, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn