Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất sứ vệ sinh

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất sứ vệ sinh. Công suất hoạt động của Công ty là 440.000 sản phẩm/năm. Sử dụng công nghệ đổ rót thủ công, sử dụng nhân công trực tiếp đổ rót thành phẩm vào khuôn do đó sản lượng sản phẩm không cao.

Ngày đăng: 07-05-2025

55 lượt xem

MỤC LỤC.............................................................................................. 1

DANH MỤC BẢNG BIỂU............................................................................... 4

DANH MỤC HÌNH ẢNH........................................................................................ 5

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.............................................................................. 6

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ....................................................... 7

1.  Tên chủ cơ sở............................................................................................................ 7

2.  Tên cơ sở................................................................................................................. 7

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở...................................... 9

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................................... 9

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở............................................................................. 9

3.3.  Sản phẩm của cơ sở............................................................................... 12

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 12

4.1.  Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất của cơ sở.............................. 12

4.2.  Nguồn cung cấp điện nước của cơ sở................................................................ 13

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở............................................... 14

5.1.  Các hạng mục công trình....................................................................... 14

5.2.  Tổng vốn đầu tư.......................................................................................... 15

5.3.  Danh mục máy móc, thiết bị...................................................................... 15

5.4.  Tổ chức quản lý và thực hiện sản xuất............................................. 18

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 20

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 20

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải..... 20

2.1.   Đánh giá sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước thải.... 21

2.2.   Đánh giá sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận khí thải........ 21

2.3.  Đánh giá sự phù hợp của cơ sở đối với hệ thống thu gom rác thải của khu vực........ 21

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 23

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............... 23

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa.............................................................................. 23

1.2.  Thu gom, thoát nước thải............................................................................. 24

1.3.  Xử lý nước thải............................................................................................... 26

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải......................................................... 41

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................................ 42

3.1.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt................................... 42

3.2.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sản xuất thông thường............... 43

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................. 44

4.1.  Dự báo về khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình vận hành......... 44

4.2.  Các biện pháp quản lý, công trình lưu giữ chất thải nguy hại............................... 44

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................................... 45

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình hoạt động........... 46

7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác......................................................... 51

8.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường.......... 52

9.  Các nội dung thay đổi so với giấy xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành.... 52

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..................... 53

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................................ 53

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.............................................................. 55

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................................ 56

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 57

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................................. 57

2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải.......................................... 60

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........... 61

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.......................................... 61

2.  Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...... 61

2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................................... 61

2.2.  Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải................................................ 62

2.3.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở........ 62

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............................... 62

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...... 63

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ......................... 64

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở

-  Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Trì ....

-  Địa chỉ trụ sở chính: Phố Hồng Hà, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

-  Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:

* Họ và tên: ......... Giới tính: Nam

+ Chức vụ: Tổng Giám đốc.

+ Sinh ngày: ......     Quốc tịch: Việt Nam

+ Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Căn cước công dân.

+ Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .....

+ Ngày cấp: ......    Nơi cấp: Cục cảnh sát QL về TTXH

+ Địa chỉ thường trú: ...Khu dân cư Tân Hưng, Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

+ Địa chỉ liên lạc: Phố Hồng Hà, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

- Điện thoại: ........

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số ..... do Phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Phú Thọ cấp đăng ký lần đầu ngày 05 tháng 02 năm 2004 và cấp đăng ký thay đổi lần thứ 09 ngày 06 tháng 05 năm 2019.

2.Tên cơ sở

-  Tên cơ sở: Công ty cổ phần Việt Trì ..

-   Địa điểm cơ sở: Phố Hồng Hà, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

Hình 1. Vị trí khu vực cơ sở

-   Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của cơ sở: Cơ sở được Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ cấp Quyết định phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường.

-   Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định Đề án bảo vệ môi trường chi tiết: Cơ sở đã có Quyết định phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết Công ty Cổ phần Việt Trì ...., tại phố Hồng Hà, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ của Công ty tại số: 1822/QĐ-UBND ngày 28 tháng 07 năm 2017.

-  Sau khi được cấp Quyết định phê duyệt Đề án cơ sở đã lập Báo cáo kết quả thực hiện công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành theo Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ tổ chức kiểm tra thực tế và được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ thông qua tại Thông báo số 3038/TNMT-CCMT ngày 26 tháng 12 năm 2018.

-   Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc nhóm B theo quy định của Quốc hội tại Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019.

Tổng mức vốn đầu tư cho cơ sở là: 82.523.400.000 VNĐ.

-   Căn cứ tiêu chí phân loại dự án theo quy định của Luật Bảo vệ Môi trường, cơ sở không thuộc loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường thuộc dự án đầu tư nhóm I phụ lục IV, nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Cơ sở thuộc đối tượng quy định tại điểm c, khoản 3, Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thẩm định Đề án bảo vệ môi trường, nên cơ sở thuộc đối tượng phải lập hồ sơ báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, phê duyệt.

-  Mô tả tóm tắt quá trình hoạt động của cơ sở:

Công ty cổ phần Việt Trì ... là đơn vị trực thuộc Tổng công ty ....., được thành lập trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Xí nghiệp Vật liệu xây dựng Việt Trì, tên giao dịch tiếng Anh là ....

Công ty cổ phần Việt Trì ....có địa chỉ tại Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Công ty được Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Phú Thọ cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần đầu số 2600310134 ngày 05 tháng 02 năm 2004 chứng nhận thay đổi lần thứ 9 ngày 06 tháng 05 năm 2019.

Được thành lập vào ngày 07/06/1976, đến nay Công ty cổ phần Việt Trì ... đã hoạt động được hơn 48 năm. Trong suốt 48 năm xây dựng và phát triển, Công ty Cổ phần Việt Trì .... đã khẳng định sự vươn lên mạnh mẽ dưới mái nhà chung ... và đứng vị trí hàng đầu trong khối sứ vệ sinh .... Sản phẩm của công ty được thị trường trong và ngoài nước ưa chuộng.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

-  Các loại sản phẩm chính của cơ sở bao gồm: Các loại sản phẩm sứ vệ sinh.

-  Quy mô công suất: 440.000 sản phẩm/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Công nghệ cũ được áp dụng trong quy trình sản xuất của nhà máy: Sử dụng công nghệ đổ rót thủ công, sử dụng nhân công trực tiếp đổ rót thành phẩm vào khuôn do đó sản lượng sản phẩm không cao.

Công nghệ được cải tiến sử dụng là công nghệ đổ rót bán tự động. Công nghệ đổ rót bán tự động qua băng chuyền: khuôn sản xuất bằng thạch cao được cơ giới từ khâu lắp ghép khuôn, đổ rót hồ ra khuôn bằng xe lật được điều khiển bằng van khí thay cho việc sử dụng bằng tay để đổ rót sản phẩm ra khuôn và lật khuôn như đổ rót thủ công.

Hình 2: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Công ty

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Bộ phận nghiền và chế tạo hồ đổ rót: Nguyên liệu Fenspat, Cao lanh, Đất sét … sau khi kiểm tra đạt yêu cầu, đạt tiêu chuẩn định lượng qua cân điện tử, sau đó được tời, nâng lên sàn thao tác, tiến hành nạp liệu vào máy nghiền qua cửa nạp vào cùng với nước, phụ gia, TTL … Khi nghiền chạy đạt được các thông số theo tiêu chuẩn, hồ được đưa ra máy qua cửa ra nguyên liệu, qua sàng rung khử từ rồi vào bể chứa (sàng rung để loại bỏ các tạp chất có trong nguyên liệu, khử từ để tách sắt ra khỏi dung dịch hồ). Tại các bể chứa, hồ được kiểm tra và điều chỉnh các thông số kỹ thuật đạt yêu cầu, khi được ủ đủ thời gian thì bơm sang bộ phận tạo hình để chế tạo hồ đổ rót. Nguồn nước thải phát sinh tại công đoạn này từ việc rửa vỏ máy nghiền, nền nhà, rửa sàng rung, khử từ và chế biến hồ, việc rửa xảy ra không liên tục.

Bộ phận chế tạo khuôn: Thạch cao bột được khuấy trộn và đem chế tạo thành các khuôn sau đó đưa đi sấy khô ở nhiệt độ 500C, kiểm tra đạt yêu cầu về kích thước, độ ẩm… khuôn được đem xuống bộ phận tạo hình mộc để đổ rót. Nguồn nước thải phát sinh ở bộ phận này từ việc rửa dụng cụ làm việc, rửa bề mặt khuôn thạch cao, quá trình rửa không xảy ra liên tục.

Bộ phận nghiền và chế tạo men: Nguyên liệu như Fenspat, cao lanh, oxit kẽm… và nước, sau khi kiểm tra đạt yêu cầu được nạp vào máy nghiền, nghiền để đạt các thông số theo yêu cầu được cho ra máy, qua sàng nung, khử từ vào các bể chứa, men từ bể chứa đem khử từ cho sạch hết sắt rồi pha chế và kiểm tra các thông số kỹ thuật đạt yêu cầu thì đem sang bộ phận phun men. Nguồn nước thải phát sinh tại các công đoạn này từ việc rửa vỏ máy nghiền, nền nhà, rửa sàng rung, khử từ khi nghiền chế biến men, việc rửa xảy ra không liên tục.

Bộ phận đổ rót tạo hình mộc: Sau khi chuẩn bị được hồ (đã kiểm tra đạt yêu cầu), bộ phận tạo hình tiến hành đổ rót hồ vào khuôn thạch cao, lưu hồ trong khuôn khoảng từ 2 – 2,5 giờ, sau đó tháo hồ thừa ra khỏi khuôn, lưu mộc trong khuôn khoảng 2 giờ (để mộc đủ cường độ) sau đó tách mộc ra khỏi khuôn. Nguồn nước thải phát sinh ở bộ phận này từ việc rửa dụng cụ làm việc, quá trình rửa dùng tay lau chùi và không xảy ra liên tục.

+ Mộc sau khi tách ra khỏi khuôn để khô tự nhiên đến độ ẩm <10% được đi sấy cưỡng bức ở nhiệt độ max là 800C trong khoảng 8 giờ khi độ ẩm mộc <1% thì đưa sang bộ phận kiểm tra và hoàn thiện mộc.

+ Mộc sau khi sấy cưỡng bức được kiểm tra để loại bỏ các sản phẩm không đạt yêu cầu (đem nghiền lại), các sản phẩm mộc đạt yêu cầu được đưa đi phun men, dán tem và đem vào lò nung.

+ Mộc sau khi phun men và dán tem được đưa vào lò nung, sản phẩm mộc được nung ở nhiệt độ nung max là 12000C, thời gian chu trình nung khoảng 18 giờ.

Sản phẩm sau khi ra lò được kiểm tra nghiêm ngặt, những sản phẩm đạt tiêu chuẩn A được đóng gói nhập kho (chờ xuất hàng), những sản phẩm không đạt tiêu chuẩn được bán cho cơ sở thu gom đem đi nghiền tái sản xuất. Nước thải phát sinh từ bộ phận KCS là do quá trình kiểm tra xả thử các sản phẩm bệt trước khi được đóng gói chuyển ra thị trường.

3.3.Sản phẩm của cơ s

-  Công suất hoạt động của Công ty là 440.000 sản phẩm/năm. Cụ thể như sau:

Bảng 1: Chi tiết sản phẩm của Công ty

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Công suất (năm)

1

Bệt liền

Cái

90.000

2

Thân bệt

Cái

110.000

3

Két nước

Cái

85.000

4

Chậu rửa

Cái

117.000

5

Chân chậu

Cái

22.000

6

Các sản phẩm khác

Cái

16.000

 

Tổng sản phẩm

Cái

440.000

Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Trì ...

-   Chất lượng quy cách sản phẩm: sản phẩm của công ty sau khi sản xuất có chất lượng cao, ổn định mẫu mã, sản phẩm đẹp, giá cả phù hợp. Các sản phẩm đầu ra đảm bảo phù hợp với các tiêu chuẩn của Việt Nam và đạt tiêu chuẩn hàng xuất khẩu đi các nước khác.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1.Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất của cơ sở:

Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất phục vụ sản xuất công suất 440.000 sản phẩm/năm được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 2. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất

TT

Tên

Đơn vị

Số lượng theo năm

Nguồn cung cấp

I

Nguyên liệu xương

Kg

8.041.000

Việt Nam

1

Fenspat

Kg

2.800.000

Việt Nam

2

Cao lanh

Kg

2.000.000

Việt Nam

3

Đất sét

Kg

2.800.000

Việt Nam

4

Cerisit

Kg

400.000

Việt Nam

5

Thủy tinh lỏng

Kg

40.000

Việt Nam

6

Phụ gia

Kg

1.000

Việt Nam

II

Nguyên liệu men

Kg

407.500

Việt Nam

1

Fenspat

Kg

195.000

Việt Nam

2

Cao lanh

Kg

40.000

Việt Nam

3

Quartz

Kg

80.000

Việt Nam

4

ZrSiO4

Kg

62.500

Việt Nam

5

ZnO

Kg

12.500

Việt Nam

6

CaCO3

Kg

15.000

Việt Nam

7

CMC

Kg

2.500

Việt Nam

III

Nhu cầu nhiên liệu, năng lượng

 

1

 

Khí đốt (LPG, CNG)

 

Kg

 

1.300.000

Đại lý xăng dầu Phú Thọ; Công ty CP điện khí Trường Thành.

2

Điện

Kw

4.200.000

Điện lực Phú Thọ.

3

Nước

m3

16.000 - 18.000

Công ty cấp nước Phú Thọ.

IV

Hóa chất, vật liệu hấp phụ cho quá trình xử lý chất thải

Công đoạn sử dụng

1

Polymer

Kg

115,2

HTXLNT

2

PAC

Kg

3.960

HTXLNT

4.2.Nguồn cung cấp điện nước của cơ sở:

* Nguồn cung cấp điện:

Điện năng: Điện phục vụ nhu cầu sản xuất của nhà máy được hợp đồng sử dụng nguồn điện Của Công ty Điện lực Phú Thọ. Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy trung bình 350.000 KW/tháng.

* Nguồn cung cấp nước:

Nước cung cấp cho nhà máy được lấy từ mạng lưới nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ. Lượng nước sử dụng đầu vào của nhà máy trung bình 1 ngày khoảng 60 m3/ngày.đêm.

Lượng nước được phân bổ cho các mục đích sử dụng như sau:

Bảng 3: Lượng nước sử dụng của cơ sở

STT

Mục đích sử dụng

Nhu cầu sử dụng

Lượng nước tiêu thụ/ngày(m3)

 

1

Nước dùng cho sinh hoạt 300 cán bộ, công nhân viên và nhà ăn

 

Nước cho sinh hoạt

 

10

 

2

Nước dùng cho sản xuất (phần còn lại được dùng từ nguồn nước tái sử dụng)

 

Chế tạo hồ, phun men,…

 

50

3

Nước dùng cho tưới cây, rửa đường (nguồn nước tái sử dụng)

4

Nước dự trữ tại bể chứa nước ngầm (nguồn nước tái sử dụng)

5

Nước thất thoát (nguồn nước tái sử dụng)

Tổng

60

Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Trì....

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

5.1.Các hạng mục công trình

Nhà máy được thực hiện trên tổng diện tích đất là 29.140 m2, Công ty đầu tư xây dựng các hạng mục công trình như sau:

Bảng 4. Các hạng mục công trình xây dựng

STT

Khu vực

Số lượng

Diện tích (m2)

I

Các hạng mục công trình sản xuất

1

Nhà đổ rót 1

1

1.744

2

Nhà đổ rót 2

1

4.489

3

Nhà ủ mộc

1

378

4

Nhà chế biến hồ

1

425

5

Nhà bể hồ

1

241

6

Khu vực văn phòng

1

735

7

Nhà ăn

1

543

8

Nghiền men

1

358

9

Hầm sấy mộc

1

370

1

225

10

Kiểm tra mộc + phun men

1

650

11

Nhà lò Shullte

1

800

12

Lò tuynel + KCS

1

1.597

13

Kho sản phẩm (cũ)

1

2.214

14

Kho mới

1

814

15

Xưởng khuôn mẫu

1

1.376

16

Kho nguyên liệu

1

1.152

17

Kho gas

1

498

18

Xưởng cơ điện

1

439

19

Nhà để xe

1

299

II

Các công trình hạ tầng kỹ thuật

20

Phòng kỹ thuật + điều hành xưởng 1

1

351

21

Trạm điện

1

169

22

Đường nội bộ, sân vườn

1

8.930

III

Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường

23

Khu vực Trạm XLNT sản xuất

1

224

24

Kho lưu giữ chất thải nguy hại

1

22,5

25

Kho lưu giữ chất thải thông thường

1

50

26

Khu vực xử lý nước thải sinh hoạt

1

50

27

Bồn chứa nước tái sử dụng

1

30

 

Tổng diện tích

 

29.140

Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Trì ...

5.2.Tổng vốn đầu tư

Tổng nguồn vốn đầu tư của cơ sở là: 82.523.400.000 đồng (Bằng chữ: Tám mươi hai tỷ năm trăm hai mươi ba triệu bốn trăm nghìn đồng).

5.3.Danh mục máy móc, thiết bị

a.Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất:

Danh mục máy móc, thiết bị được sử dụng trong quá trình hoạt động được liệt kê chi tiết trong bảng sau:

Bảng 5. Danh mục thiết bị phục vụ sản xuất

STT

Tên thiết bị

Nơi sản xuất

Số lượng

Năm sản xuất

I

Chế biến nguyên liệu hồ

 

 

 

1.

Sàng rung nguyên liệu

Italy

8

2003

2.

Thiết bị Tách sắt từ nguyên liệu

Italy

2

2003

3.

Tách sắt từ nguyên liệu, Mã HX170, công suất điện 1,6 KW,

Trung Quốc

1

2018

4.

Bể khuấy hồ ASP210, 42m3

Italy

6

2003

5.

Bể khuấy hồ TFP120, BK14

Italy

1

2003

6.

Bể khuấy hồ TFP 120, BK15

Việt Nam

1

2003

7.

Bể khuấy hồ 20m3, BK13

Italy

1

2003

8.

Bể khuấy hồ FFC, 04 m3

Việt Nam

2

2022

9.

Máy khuấy cánh cào CPG-CV6 (bể hồ 4,8 m3)

Việt Nam

4

2018

10.

Hệ thống TB bể khuấy làm nóng hồ

Italy

2

2017

11.

Máy nghiền hồ 8000L

Đức

2

2003

12.

Máy nghiền hồ MTD1200, 12000l

Italy

2

2003

13.

Bể khuấy định lượng 6,5m3

Việt Nam

1

2016

14.

Cân điện tử 2 tấn

Mỹ

1

2003

15.

Tời nâng 2 tấn

Trung Quốc

3

2003

16.

Bơm hồ bằng khí nén S30

Italy

7

2003

17.

Bơm hồ bằng khí nén S20

Italy

4

2003

II

Xưởng tạo hình

 

 

 

18.

Bể khuấy hồ cao vị

Italy

3

2003

19.

Băng đổ bệt liền

Italy/Việt Nam

13

2012

20.

Băng đổ bệt rời

Italy/Việt Nam

7

2012

21.

Băng đổ rót chậu

Việt Nam

4

2012

22.

Băng đổ két nước

Italy/VN

3

2012

23.

Băng đổ nắp két

Việt nam

2

2012

24.

Bơm hồ bằng khí nén S30

Italy

1

2003

25.

Bơm hồ bằng khí nén S20

Italy

7

2003

26.

Sấy

 

 

 

27.

Hệ thống SMTDC2 03

Italy

1

2003

28.

Hệ thống SMT DC1

Italy

1

2003

29.

Quạt trung gian

Việt Nam

1

2003

30.

Quạt hút SMT DC1

Việt Nam

1

2003

31.

Hệ thống hầm sấy mộc

Việt Nam

1

2003

32.

Hệ thống hầm sấy khuôn

Việt Nam

1

2003

III

Nghiền men

 

 

 

33.

Máy nghiền men MTD020 (1 tấn)

Italy

2

2003

34.

Máy nghiền men (500 kg)

Việt Nam

1

2003

35.

Máy nghiền men (400 kg)

Việt Nam

1

2003

36.

Máy nghiền men (200 kg)

Việt Nam

1

2003

37.

Máy khuấy men cố định ASP204

Italy

6

2003

38.

Máy khuấy men di động

Italy

3

2003

39.

Sàng rung men

Italy

2

2003

40.

Khử từ men

Italy

4

2003

41.

Điều hòa nhiệt độ bảo quản men

Việt Nam

1

2003

42.

Tời nâng

Italy

1

2003

43.

Xe nâng tay 3000kg

Trung Quốc

1

2003

44.

Cân điện tử 2 tấn

Italy

1

2003

IV

KTM + Phun men

 

 

 

45.

Cabin phun men TC

Việt Nam

4

2003

46.

Hệ thống robot phun men

Trung Quốc

2

2019

47.

Cabin kiểm tra mộc

Việt Nam

4

2003

48.

Quạt hơi nước

Trung Quốc

5

2003

49.

Máy sấy khí nén

Trung Quốc

1

2003

V

Lò nung

 

 

 

50.

Hệ thống lò nung Tuynel

Italy

1

2003

51.

Hệ thống lò nung Shuttle

Italy

1

1996

VI

KCS

 

 

 

52.

Máy mài sứ

Italy

2

2003

53.

Hệ thống kiểm tra sản phẩm

Việt Nam

1

2019

54.

Hệ thống băng tải đóng hàng

Việt Nam

1

2023

VII

Xưởng khuôn

 

 

 

55.

Máy khuấy trộn thạch cao hút chân không

Italy

1

2003

56.

Máy khuấy nhanh

Italy

1

2003

57.

Điều hòa nhiệt độ phòng điều hành

Việt Nam

1

2003

58.

Xe nâng tay 3000kg

Trung Quốc

2

2003

59.

Hệ Cầu trục dầm đơn 2 tấn * 21 m

Việt Nam

1

2022

60.

Hệ thống máy CNC VMC 168B

Trung Quốc

1

2021

VIII

Xưởng cơ điện

 

 

 

61.

Trạm biến áp

Việt Nam

1

2003

62.

Máy phát điện IVECO 300KVA

Italy

1

2003

63.

Máy phát điện NES400 KVA

Nhật

1

2016

64.

Máy nén khí 55kW

Bỉ

1

2020

65.

Máy nén khí 75kW

Bỉ

1

2021

66.

Máy nén khí trục vít 90KW

Trung Quốc

1

2018

67.

Xe nâng hàng 3000kg

Hàn Quốc

1

2003

68.

Xe nâng hàng 2000 kg

Nhật

2

2003

69.

Hệ thống kho gas LPG

Singapore

1

2003

70.

Hệ thống cấp khí CNG

Trung Quốc

1

2015

71.

Máy bơm nước

Việt Nam

2

2003

72.

Máy sấy khí

Đài Loan

2

2003

(Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Trì ...)

Ngoài những thiết bị kể trên, chủ cơ sở còn sử dụng một số thiết bị phục vụ hoạt động làm việc của người lao động như: máy tính, máy in, điều hòa, cây nước nóng lạnh, quạt,… Chủ cơ sở cam kết tất cả những máy móc, thiết bị sử dụng của nhà máy đều không thuộc trong danh mục cấm sử dụng.

b.Danh mục công trình, thiết bị xử lý môi trường:

Bảng 6. Danh mục công trình, thiết bị xử lý môi trường

TT

Tên công trình

Khối lượng

Xuất xứ

1

Hệ thống rãnh thoát nước mưa và hố ga

01 HT

-

2

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt

01 HT

Việt Nam

3

Bể tuần hoàn nước thải sản xuất (tái sử dụng)

01 Bể

-

4

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất

01 HT

Việt Nam

5

Kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường

01 kho

-

6

Kho lưu giữ chất thải nguy hại

01 kho

-

7

Quạt hút công nghiệp

10 cái

Việt Nam

Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Trì ...

5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện sản xuất

a)Cơ cấu tổ chức, quản lý sản xuất và kinh doanh

Tổng số lao động khi Công ty Cổ phần Việt Trì .....hoạt động ổn định hết công suất là 300 người, trong đó:

-  Lao động gián tiếp: 42 người

+ Ban giám đốc: 3 người

+ Nhân viên văn phòng, sản xuất: 38 người + Lái xe: 1 người

-  Lao động trực tiếp: 258 người

-   Đối tượng tuyển dụng chủ yếu là người trong độ tuổi lao động của tỉnh Phú Thọ, ưu tiên con em địa phương sau đó là lao động ở các vùng lân cận trong tỉnh.

b) Chế độ làm việc

Theo chế độ lao động của Nhà nước ban hành và điều kiện cụ thể của công ty, chế độ làm việc tại nhà máy như sau:

+ Số ngày làm việc: 26 ngày/tháng (một năm làm việc 300 ngày);

+ Số ca làm việc trong ngày: 03 ca;

+ Số giờ làm việc trong ca: 8 giờ/ca.

>>> XEM THÊM: Bảng báo giá dịch vụ tư vấn báo cáo ĐTM dự án Khu Trung tâm dịch vụ thương mại

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha