Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất thuốc thú y, thú y thủy sản & chế phẩm sinh học dùng trong thú y, thú y thủy sản theo tiêu chuẩn GMP-WHO, công suất 100 tấn/năm.
Ngày đăng: 12-05-2025
72 lượt xem
MỤC LỤC...................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. v
DANH MỤC CÁC HÌNH........................................................................... viii
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................. 9
1. Tên chủ dự án đầu tư..................................................................... 9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.................................... 13
3.1. Công suất của dự án đầu tư................................................................ 13
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư................................................. 15
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư...20
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng cho dự án.............................. 20
4.2. Nhu cầu sử dụng điện............................................................................. 61
4.3. Nhu cầu sử dụng nước................................................................... 63
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.................................. 69
5.2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án........................................................ 71
5.3. Các hạng mục công trình của dự án................................................................ 84
5.4. Hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án............................................ 94
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....95
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 95
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................... 97
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ............. 105
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.......................... 105
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án............ 105
CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG... 108
1. Đánh giá, dự báo tác động môi trường............................ 108
1.1 Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai, thi công xây dựng dự án đầu tư.............. 108
1.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong gia đoạn dự án lắp đặt thêm máy móc, thiết bị...... 108
2.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn d ự án đi vào vận hành:................... 133
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.......................... 178
3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án................ 178
3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường và dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............ 179
CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC....... 181
CHƯƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....182
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................ 182
1.1. Nội dung cấp phép xả nước thải....................................... 182
1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải.............. 182
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................ 187
2.1. Nguồn phát sinh khí thải....................................... 187
2.2. Dòng khí thải, vị trí xả khí thải.............................. 188
2.3. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải......................... 189
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................... 195
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn................................................... 195
3.2. Vị trí phát sinh tiến ồn, độ rung........................... 195
3.3. Giá trị giới hạn tiếng ồn, độ rung tại khu vực làm việc.................... 196
3.4. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung.............. 196
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn và phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường........... 197
4.1. Quản lý chất thải......................................... 197
4.2. Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.................... 200
CHƯƠNG VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN......... 201
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải............... 201
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............. 202
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......... 202
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động liên tục khác theo quy định của pháp có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án....202
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........204
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ...
Địa chỉ trụ sở chính: KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: (Ông).........
Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc.
Điện thoại:........ Fax:..........
Email:....................
Website:..........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần với mã số doanh nghiệp ........ đăng ký lần đầu ngày 21 tháng 02 năm 2012, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 15 tháng 10 năm 2018 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án .......... chứng nhận lần đầu ngày 30 tháng 11 năm 2016, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 01 ngày 02 tháng 12 năm 2024 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An cấp.
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y, THÚ Y THỦY SẢN & CHẾ PHẨM SINH HỌC DÙNG TRONG THÚ Y, THÚ Y THỦY SẢN”
Địa điểm thực hiện dự án: KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
Giấy phép xây dựng số 243/GPXD ngày 09/12/2016 do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An cấp.
Quyết định Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 270/QĐ-BQLKKT của dự án “Nhà máy sản xuất thuốc thú y theo tiêu chuẩn GMP – WHO, công suất 100 tấn/năm” do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An cấp ngày 13/10/2016.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CM 570172 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 25/01/2018.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CM 570187 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 25/01/2018.
Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 354/TD- PCCC do Công an tỉnh Long An cấp ngày 12/08/2016.
Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 566/TD- PCCC do Công an tỉnh Long An cấp ngày 14/12/2016.
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số: 80.001371.T do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 12/01/2021.
Văn bản nghiệm thu hệ thống PCCC số 200/CAT-PC66 của Phòng CS PCCC&CNCH – Công an tỉnh Long An ngày 14/06/2017.
Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 2077/GXN-STNMT ngày 31/03/2021 của Dự án Nhà máy sản xuất thuốc thú y theo tiêu chuẩn GMP – WHO, công suất 100 tấn/năm của Công ty cổ phần dược phẩm tại lô khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp.
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng số 83/BQLKKT-XD của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An ngày 23/08/2017.
Văn bản xác nhận nghiệm thu đấu nối nước mưa, nước thải số 250717/BBNT của Ban Quản lý dự án Khu công nghiệp Thái Hòa ngày 25/07/2017.
Hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải số 11/HĐ-VS/17 ngày 01/09/2017 giữa Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Việt Sơn và Chi nhánh Công ty TNHH ....
Hợp đồng dịch vụ thu gom chất thải sinh hoạt KCN Thái Hòa số 124/HĐDV-2024 ngày 02/01/2024 giữa Công ty TNHH TM DV Môi trường Đức Hòa và Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Việt Sơn.
Hợp đồng xử lý chất thải số 448/2024/HĐKT/TTN-TM ngày 20/08/2024 giữa Công ty Cổ phần Dược phẩm ...và Công ty Cổ phần Môi trường Tân Thiên Nhiên.
Phụ lục hợp đồng số 01 về việc bổ sung mã chất thải nguy hại ngày 09/09/2024 giữa Công ty Cổ phần Dược phẩm ... và Công ty Cổ phần Môi trường Tân Thiên Nhiên.
Công văn số 1269/KSONMT-CN&NH ngày 10/05/2023 về việc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Cục kiểm soát ô nhiễm môi trường – Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của dự án là 40.000.000.000 đồng (Bốn mươi tỷ đồng) do đó dự án thuộc nhóm C (dự án có tổng mức đầu tư dưới 60 tỷ đồng) và nhóm III (các dự án sản xuất nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 5, điều 28, Luật Bảo vệ môi trường).
Dự án thuộc Danh mục các dự án đầu tư nhóm III (các dự án đầu tư ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường) theo quy định tại khoản 5, điều 28, Luật Bảo vệ môi trường và tại Mục III.3 Phụ lục V ban hành kèm theo nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Dự án đầu tư nhằm mở rộng quy mô, nâng cao công suất của dự án đầu tư đang triển khai, thực hiện trước khi vận hành hoặc của cơ sở đang hoạt động).
Tuy nhiên, theo mục 2 Công văn số 1269/KSONMT-CN&NH ngày 10/05/2023 về việc xác định thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường – Bộ Tài nguyên và Môi trường (Đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 39 của Luật vệ môi trường đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Bộ, cơ quan ngang Bộ phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. Thời điểm Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có hiệu lực, chủ dự án đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất sản xuất và tính cả phần cơ sở đang hoạt động mà có tiêu chí tương đương với dự án đầu tư nhóm III thì thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường)) thì dự án “Nhà máy sản xuất thuốc thú y, thú y thủy sản & chế phẩm sinh học dùng trong thú y, thú y thủy sản” thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An.
Nội dung báo cáo được thực hiện theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục IX (mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của Dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường và dự án đầu tư nhóm III) Phụ lục kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất thuốc thú y, thú y thủy sản & chế phẩm sinh học dùng trong thú y, thú y thủy sản.
Về tình hình hoạt động của công ty:
− Năm 2016, Công ty đã được Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất thuốc thú y theo tiêu chuẩn GMP-WHO, công suất 100 tấn/năm” theo quyết định số 270/QĐ-BQLKKT ngày 13/10/2016.
− Hiện tại, dự án đã hoàn thành các hạng mục công trình theo như ĐTM đã được phê duyệt và thực hiện sản xuất thuốc thú y với công suất 100 tấn/năm.
− Theo nhu cầu phát triển của thị trường, công ty thực hiện nâng công suất sản xuất và sản xuất bổ sung các sản phẩm. Phương án nâng công suất tại dự án cụ thể như sau:
Về công suất sản phẩm:
Theo hồ sơ môi trường đã được phê duyệt dự án đăng ký dòng sản phẩm thuốc thú y – công suất 100 tấn/năm, trong đó sản phẩm thuốc thú y dạng bột – công suất 60 tấn/năm, sản phẩm thuốc thú y dạng dung dịch – công suất 40 tấn/năm. Hiện tại, công ty vẫn đang thực hiện đúng với mục tiêu đã được đăng ký trong hồ sơ môi trường đã được phê duyệt.
Tuy nhiên, nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển thị trường, Công ty quyết định bổ sung thêm dòng sản phẩm thuốc sát trùng và hóa chất xử lý môi trường; chế phẩm sinh học dùng trong thú y và thú y thủy sản; thức ăn dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm và thủy sản và lập lại hồ sơ môi trường đồng thời nâng công suất sản xuất từ 100 tấn/năm lên 1.000 tấn/năm. Cụ thể như sau:
Thuốc thú y: công suất từ 100 tấn/năm lên 600 tấn/năm, trong đó:
+ Thuốc thú y dạng bột: Từ 60 tấn/năm lên 470 tấn/năm.
+ Thuốc thú y dạng dung dịch: Từ 40 tấn/năm lên 90 tấn/năm, trong đó:
Thuốc thú y dạng dung dịch (thuốc uống): Từ 20 tấn/năm lên 40 tấn/năm.
Thuốc thú y dạng dung dịch (thuốc tiêm): Từ 20 tấn/năm lên 50 tấn/năm.
+ Bổ sung sản xuất thuốc sát trùng và hóa chất xử lý môi trường: Công suất – 40 tấn/năm.
Bổ sung sản xuất chế phẩm sinh học dùng trong thú y và thú y thủy sản: Công suất – 105 tấn/năm, trong đó:
Chế phẩm sinh học dùng trong thú y và thú y thủy sản (dạng bột) - công suất 95 tấn/năm.
Chế phẩm sinh học dùng trong thú y và thú y thủy sản (dạng lỏng) - công suất 10 tấn/năm.
Bổ sung sản xuất thức ăn dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm và thủy sản: Công suất 295 tấn/năm, trong đó:
Thức ăn dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm và thủy sản (dạng bột) – công suất 275 tấn/năm.
Thức ăn dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm và thủy sản (dạng lỏng) - công suất 20 tấn/năm.
Về máy móc, thiết bị: Hoạt động hết công suất tối đa của các máy móc, thiết bị và lắp đặt thêm máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án trong giai đoạn hoạt động nâng công suất. Cụ thể như sau: 03 máy trộn bột lập phương, 01 máy rây; 01 máy đóng gói tự động, 04 máy hàn miệng bao, 01 máy dán nhãn decal túi, 02 máy chiết rót cầm tay, 01 bồn chứa 100 lít, 01 máy đồng hóa, 01 bồn giải nhiệt cho máy đồng hóa, 01 máy chiết rót, 01 máy siết nắp hỗn dịch, 01 bồn chứa 150 lít, 01 bồn chứa 200 lít, 01 máy dán nhãn decal chai tròn, 01 máy chiết rót 4 vòi pittong, 01 hầm sấy chai, 01 máy vô hộp tự động, 01 máy seal nắp chai, 01 máy seal, 01 máy in lazer, 01 máy sắc ký lỏng.
Về kho chứa nguyên liệu và thành phẩm: Tiếp tục sử dụng kho chứa nguyên liệu và thành phẩm hiện hữu. Hiện tại, dự án đã xây dựng 02 kho chứa nguyên liệu và 01 kho chứa thành phẩm. Khi hoạt động nâng công suất, dự án có kế hoạch như sau:
Đối với kho chứa nguyên liệu dự kiến sẽ bố trí thêm các kệ pallet để đảm bảo sức chứa các nguyên liệu (chi tiết được trình bày trong mục sau của báo cáo).
Đối với kho chứa thành phẩm, dự án sẽ sử dụng kho thành phẩm hiện hữu mà không bố trí thêm kho chứa thành phẩm, vì thành phẩm tại dự án sau khi sản xuất sẽ được xuất bán ra thị trường và không lưu chứa nhiều ở kho thành phẩm.
l.Về công trình bảo vệ môi trường:
+ Công trình hệ thống thoát nước mưa: Tiếp tục sử dụng hệ thống thu gom và thoát nước mưa hiện hữu. Hiện tại, dự án vẫn sử dụng các hạng mục công trình của dự án hiện hữu mà không xây dựng thêm bất kỳ công trình nào. Do đó, hệ thống thu gom và thoát nước mưa của dự án vẫn tiếp tục sử dụng và không tiến hành cải tạo.
+ Công trình hệ thống thoát nước thải: Tiếp tục sử dụng công trình hệ thống thu gom và thoát nước thải hiện hữu. Hiện tại, nhà máy đã xây dựng 01 hệ thống xử lý nước thải công suất 20 m3/ngày đêm để xử lý toàn bộ lượng nước thải phát sinh tại nhà máy. Lưu lượng nước thải hiện tại khoảng 6,07 m3/ngày và dự kiến sau khi hoạt động nâng công suất lưu lượng nước thải khoảng 14,8 m3/ngày (Chi tiết sẽ được trình bày ở mục sau của báo cáo)
+ Công trình hệ thống xử lý bụi, khí thải: Tiếp tục sử dụng hệ thống xử lý bụi, khí thải hiện hữu. Hiện tại, nhà máy đã lắp đặt 01 hệ thống xử lý khí thải với công suất 6.500 m3/h.
+ Công trình lưu trữ chất thải: Khu vực CTNH diện tích 2,85 m2 (kích thước DxR=1,9x1,5m), CTSH diện tích 5 m2 (kích thước DxR=2,5x2m) và CTRCNTT diện tích 2,85 m2 (kích thước DxR=1,9x1,5m) đã được xây dựng hoàn thiện và công ty đã ký hợp đồng với đơn vị thu gom định kỳ cho nhà máy. Sau khi Dự án nâng công suất được triển khai Công ty sẽ tăng tần suất thu gom lượng chất thải phát sinh tại Công ty để đáp ứng theo yêu cầu (Tần suất thu gom hiện tại: Đối với CTSH thu gom với tần suất 3 lần/tuần, đối với CTRCNTT và CTNH thu gom với tần suất 2 lần/năm). Do đó, khu vực lưu trữ chất thải của Công ty vẫn đáp ứng khả năng lưu chứa của Dự án sau khi nâng công suất.
Bảng I.1. Công suất sản phẩm của dự án
STT |
Sản phẩm |
ĐVT |
Công suất |
|||
Theo ĐTM đã được phê duyệt |
Hiện tại |
Nâng công suất |
Sau khi nâng công suất |
|||
1 |
Thuốc thú y |
Tấn/năm |
100 |
95 |
505 |
600 |
1.1 |
Thuốc thú y dạng bột |
Tấn/năm |
60 |
55 |
415 |
470 |
1.2 |
Thuốc thú y dạng dung dịch |
Tấn/năm |
40 |
40 |
50 |
90 |
1.2.1 |
Dạng thuốc tiêm |
Tấn/năm |
20 |
20 |
20 |
40 |
1.2.2 |
Dạng thuốc uống |
Tấn/năm |
20 |
20 |
30 |
50 |
1.3 |
Thuốc sát trùng (*) và hóa chất xử lý môi trường |
Tấn/năm |
0 |
0 |
40 |
40 |
1.3.1 |
Dạng bột |
Tấn/năm |
0 |
0 |
20 |
20 |
1.3.2 |
Dạng lỏng |
Tấn/năm |
0 |
0 |
20 |
20 |
2 |
Chế phẩm sinh học dùng trong thú y và thú y thủy sản |
Tấn/năm |
0 |
0 |
105 |
105 |
2.1 |
Dạng bột |
Tấn/năm |
0 |
0 |
95 |
95 |
2.2 |
Dạng lỏng |
Tấn/năm |
0 |
0 |
10 |
10 |
3 |
Thức ăn dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
Tấn/năm |
0 |
0 |
295 |
295 |
3.1 |
Dạng bột |
Tấn/năm |
0 |
0 |
275 |
275 |
3.2 |
Dạng lỏng |
Tấn/năm |
0 |
0 |
20 |
20 |
Tổng |
Tấn/năm |
100 |
95 |
905 |
1.000 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Dược phẩm ..., 2025)
Ghi chú: (*) Đối với sản phẩm thuốc sát trùng, tại dự án chỉ sản xuất thuốc sát trùng dạng lỏng.
Hình ảnh sản phẩm tại dự án được thể hiện ở hình dưới đây:
Hình I.1. Một số hình ảnh sản phẩm của dự án
Theo ĐTM đã được phê duyệt và hiện tại dự án có 2 dây chuyền sản xuất: 1 dây chuyền sản xuất sản phẩm dạng bột và 1 dây chuyền sản xuất sản phẩm dạng dung dịch (thuốc tiêm và thuốc uống). Sau khi hoạt động nâng công suất, dự án vẫn duy trì 2 dây chuyền sản xuất như hiện tại. Đối với các sản phẩm dạng lỏng sẽ sử dụng chung dây chuyền sản xuất sản phẩm dạng dung dịch (thuốc tiêm và thuốc uống) của dự án hiện hữu. Cụ thể như sau:
a)Quy trình sản xuất sản phẩm dạng bột:
Quy trình sản xuất sản phẩm dạng bột như sau:
Hình I.2. Quy trình sản xuất sản phẩm dạng bột
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu
Nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất các sản phẩm dạng bột chủ yếu ở dạng bột được thể hiện cụ thể trong bảng nguyên liệu của báo cáo. Nguyên liệu được thu mua được chứa trong các bao PP kín và vận chuyển bằng xe tải, sau đó tiến hành kiểm tra chất lượng trước khi nhập kho, nếu nguyên liệu không đạt yêu cầu kỹ thuật sẽ được trả lại nhà sản xuất.
Cân nguyên liệu
Nguyên liệu sau khi nhập về nhà máy được công nhân cân định lượng theo tỷ lệ từng loại nguyên liệu theo kế hoạch sản xuất. Sau đó, công nhân chuyển sang công đoạn tiếp theo.
Nghiền
Nguyên liệu sau khi kiểm tra kỹ lưỡng, đạt đủ các điều kiện được đưa sang máy nghiền. Mục đích của quá trình nghiền nhằm đảm bảo đạt yêu cầu kỹ thuật về kích thước hạt nguyên liệu, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình phối trộn tạo thành phẩm. Quá trình nghiền được thực hiện khép kín nên không phát sinh bụi.
Rây
Nguyên liệu sau khi nghiền được chuyển sang công đoạn rây để thu được kích thước nguyên liệu phù hợp và đồng đều. Sau khi rây, nguyên liệu được bộ phận kiểm tra chất lượng độ mịn. Đối với nguyên liệu đạt độ mịn theo yêu cầu được chuyển sang công đoạn phối trộn, với những nguyên liệu không đạt chất lượng được chuyển lại máy nghiền để nghiền lại.
Phối trộn
Tại máy trộn, công nhân sẽ mở miệng bao và đổ nguyên liệu vào bồn chứa liệu, mỗi mẻ trộn khoảng 400kg và thời gian trộn khoảng 50 phút. Bồn trộn kín có chức năng đảo đều hỗn hợp nguyên liệu lại với nhau đảm bảo độ đồng nhất.
Sấy
Sau khi phối trộn, nguyên liệu được chuyển sang công đoạn sấy để làm khô bán thành phẩm. Các bán thành phẩm sẽ được sấy khô ở nhiệt độ khoảng 80oC, sấy trong thời gian 2 giờ. Sau khi sấy xong, bán thành phẩm được chuyển sang công đoạn kiểm tra chất lượng trước khi đưa vào đóng gói.
Kiểm tra chất lượng
Ngoại quan: Sản phẩm không bị vón cục, màu sắc, độ mịn và khô đồng nhất (theo yêu cầu của sản phẩm).
Về chất lượng sản phẩm Công ty đảm bảo thực hiện đúng theo yều cầu của khách hàng về chất lượng của đơn đặt hàng. Tùy vào thị trường và chiến lược kinh doanh, mẫu mã, thiết kế,… của khách hàng, chủ dự án sẽ cung ứng đầy đủ, cam kết về chất lượng sản phẩm trong từng đơn hàng.
Đóng gói, thành phẩm
Sản phẩm đạt chất lượng được đóng gói. Sau đó nhập kho thành phẩm và chờ xuất hàng.
Ghi chú:
b)Quy trình sản xuất sản phẩm dạng dung dịch và dạng lỏng:
Quy trình sản xuất sản phẩm dạng dung dịch và dạng lỏng như sau:
Hình I.3. Quy trình sản xuất sản phẩm dạng dung dịch và dạng lỏng tại dự án
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu
Nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất sản phẩm dạng dung dịch và dạng lỏng được thể hiện cụ thể trong bảng nguyên liệu của báo cáo. Nguyên liệu nhập về được chứa trong bao PP kín và vận chuyến bằng xe tải, sau đó tiến hành kiểm tra chất lượng trước khi nhập kho, nếu nguyên liệu không đạt yêu cầu kỹ thuật sẽ được trả lại nhà sản xuất.
Nước cấp
Nước sạch lấy từ hệ thống cấp nước của KCN. Tuy nhiên để đảm bảo chất lượng sản phẩm, trước khi đưa vào công đoạn khuấy, dự án sẽ đưa nước cấp qua máy lọc RO để xử lý bằng hệ thống màng lọc RO. Nước sau xử lý qua hệ thống RO đảm bảo chất lượng nước đạt độ tinh khiết phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng sau đó được đưa vào bồn chứa nước sau lọc RO.
Nước sau lọc RO sẽ được bơm định lượng sang máy khuấy thông qua hệ thống bơm và ống dẫn.
Khuấy
Tại máy khuấy trộn hỗn hợp được khuấy trộn đều trong thời gian từ 15 phút đến 30 phút tùy theo khối lượng hàng có trong mỗi mẻ khuấy trộn. Hỗn hợp sau khi trộn đều đảm bảo đồng nhất, hòa tan hoàn toàn được chuyển sang công đoạn tiếp theo.
Chiết rót
Chuẩn bị chai: chai được dùng để chiết rót nguyên liệu cần được vệ sinh sơ bộ bằng nước sạch (do quá trình vận chuyển về sẽ bị dính bụi bẩn, đưa vào đóng gói trực tiếp làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm) và sấy chai để làm khô chai (quá trình sấy thực hiện bằng máy sấy điện).
Chiết rót: chai sau khi được làm sạch chuyển sang công đoạn chiết rót. Tại đây hỗn hợp nguyên liệu được chiết rót tự động theo đúng khối lượng, dung tích cài đặt cố định.
Siết nắp và ép màng
Chai sau khi chiết rót đủ khối lượng, theo băng dẫn đi tới công đoạn siết nắp và ép màng. Công đoạn siết nắp và ép màng giúp cố định hoàn toàn, tránh vô hơi và tránh gây tràn đổ do quá trình vận chuyển.
Đóng gói và thành phẩm
Thành phẩm đạt chất lượng được đóng gói, chuyển kho chứa thành phẩm và xuất bán ra thị trường.
Trong quá trình sản xuất ngoài các chất thải phát sinh của các công đoạn thì quá trình sản xuất còn phát sinh tiếng ồn. Do đó, công nhân vận hành máy được trang bị thiết bị chống ồn để tránh ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động khi vận hành máy móc trong một khoảng thời gian dài.
Đối với các sản phẩm bị lỗi, sản phẩm thừa từ quá trình sản xuất được chủ đầu tư thu gom và chuyển giao cho đơn vị chức năng như chất thải nguy hại.=
3.2.1. Nâng công suất và sau khi nâng công suất
Sau khi nâng công suất, công ty vẫn duy trì 2 quy trình ở giai đoạn hiện hữu. Do thành phần nguyên liệu sử dụng để sản xuất các dòng sản phẩm tương tự nhau chỉ khác nhau về tỷ lệ nguyên liệu đầu vào, do đó công ty sử dụng chung máy móc thiết bị để phối trộn. Sau mỗi đơn hàng chủ đầu tư sẽ vệ sinh máy móc, thiết bị bằng nước sạch trước khi sản xuất đơn hàng mới. Cụ thể như sau:
Sản phẩm của dự án được thể hiện như sau:
Bảng I.2. Công suất sản phẩm của dự án
STT |
Sản phẩm |
ĐVT |
Công suất |
|||
Theo ĐTM đã được phê duyệt |
Hiện tại |
Nâng công suất |
Sau khi nâng công suất |
|||
1 |
Thuốc thú y |
Tấn/năm |
100 |
95 |
505 |
600 |
1.1 |
Thuốc thú y dạng bột |
Tấn/năm |
60 |
55 |
415 |
470 |
1.2 |
Thuốc thú y dạng dung dịch |
Tấn/năm |
40 |
40 |
50 |
90 |
1.2.1 |
Dạng thuốc tiêm |
Tấn/năm |
20 |
20 |
20 |
40 |
1.2.2 |
Dạng thuốc uống |
Tấn/năm |
20 |
20 |
30 |
50 |
1.3 |
Thuốc sát trùng (*) và hóa chất xử lý môi trường |
Tấn/năm |
0 |
0 |
40 |
40 |
1.3.1 |
Dạng bột |
Tấn/năm |
0 |
0 |
20 |
20 |
1.3.2 |
Dạng lỏng |
Tấn/năm |
0 |
0 |
20 |
20 |
2 |
Chế phẩm sinh học dùng trong thú y và thú y thủy sản |
Tấn/năm |
0 |
0 |
105 |
105 |
2.1 |
Dạng bột |
Tấn/năm |
0 |
0 |
95 |
95 |
2.2 |
Dạng lỏng |
Tấn/năm |
0 |
0 |
10 |
10 |
3 |
Thức ăn dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
Tấn/năm |
0 |
0 |
295 |
295 |
3.1 |
Dạng bột |
Tấn/năm |
0 |
0 |
275 |
275 |
3.2 |
Dạng lỏng |
Tấn/năm |
0 |
0 |
20 |
20 |
Tổng |
Tấn/năm |
100 |
95 |
905 |
1.000 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Dược phẩm ..., 2025)
Nhu cầu nguyên, nhiên liệu tại dự án hiện tại, nâng công suất và sau khi nâng công suất
Tại thời điểm lập ĐTM năm 2016, nguyên liệu sản xuất công ty liệt kê chưa đầy đủ, do đó sau khi lập lại hồ sơ môi trường công ty xin điều chỉnh, bổ sung lại cho phù hợp như sau:
Bảng I.3. Khối lượng nguyên liệu chính tại dự án khi nâng công suất
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
Xuất xứ |
||
Hiện hữu |
Nâng công suất |
Sau khi nâng công suất |
||||
I |
Nguyên liệu sản xuất chính |
|
||||
1 |
Streptomycin (Sulfate) |
Tấn/năm |
0,3229 |
0,5615 |
0,8844 |
Nhập khẩu từ Trung Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Malaysia |
2 |
Neomycin (Sulfate) |
Tấn/năm |
0,2422 |
0,5211 |
0,7633 |
|
3 |
Atropin |
Tấn/năm |
0,1614 |
0,4807 |
0,6421 |
|
4 |
Berberin |
Tấn/năm |
0,0807 |
0,4404 |
0,5211 |
|
5 |
Colistin (Sulfate) |
Tấn/năm |
1,0494 |
0,9247 |
1,9741 |
|
6 |
Oxytetracycline |
Tấn/năm |
0,5651 |
0,6826 |
1,2477 |
|
7 |
Ampicilin |
Tấn/năm |
0,4036 |
0,6018 |
1,0054 |
|
8 |
Amoxicilin trihydrate |
Tấn/năm |
0,3229 |
0,5615 |
0,8844 |
|
9 |
Bromhexin HCl |
Tấn/năm |
0,3229 |
0,5615 |
0,8844 |
|
10 |
Gentamycin sulfate |
Tấn/năm |
0,1614 |
0,4807 |
0,6421 |
|
11 |
Tylosin tartrate |
Tấn/năm |
0,4036 |
0,6018 |
1,0054 |
|
12 |
Doxycyclin HCl |
Tấn/năm |
0,6458 |
0,7229 |
1,3687 |
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
Xuất xứ |
||
Hiện hữu |
Nâng công suất |
Sau khi nâng công suất |
||||
13 |
Florfenicol |
Tấn/năm |
0,3229 |
0,4807 |
0,6421 |
|
14 |
Norfloxacin |
Tấn/năm |
0,2422 |
0,4404 |
0,5211 |
|
15 |
Tiamulin |
Tấn/năm |
0,1614 |
0,6422 |
1,1265 |
|
16 |
Chlotetracycline |
Tấn/năm |
0,0807 |
0,4404 |
0,5211 |
|
17 |
Paracetamol |
Tấn/năm |
1,0494 |
0,5211 |
0,7633 |
|
18 |
Invermectin |
Tấn/năm |
0,5651 |
0,5211 |
0,7633 |
|
19 |
Thiamphenicol |
Tấn/năm |
0,4036 |
0,5211 |
0,7633 |
|
20 |
Fenbendazol |
Tấn/năm |
0,3229 |
0,4404 |
0,5211 |
|
21 |
Levamisol |
Tấn/năm |
0,3229 |
0,4404 |
0,5211 |
|
22 |
Praziquantel |
Tấn/năm |
0,1614 |
0,4404 |
0,5211 |
|
23 |
Dexamethasol |
Tấn/năm |
0,4036 |
0,4807 |
0,6421 |
|
24 |
Cefalexin |
Tấn/năm |
0,6458 |
0,5211 |
0,7633 |
|
25 |
Kannamycin (Sulfate) |
Tấn/năm |
0,1614 |
0,5211 |
0,7633 |
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án nhà máy chế biến xuất khẩu trái cây
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn