Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường Dự án Khu cảng cá 7,5ha cung cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận tàu đến 600CV, đáp ứng số lượng tàu thuyền cập cảng 325 lượt/ngày và lượng hàng qua cảng 150.000 tấn/năm.
Ngày đăng: 07-09-2024
78 lượt xem
MỤC LỤC
MỤC LỤC.......................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................... iv
DANH MỤC BẢNG......................................................... v
DANH MỤC HÌNH...................................................... vi
Chương I................................................................................... 7
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................. 7
1. Tên chủ cơ sở:.............................................................. 7
2. Tên cơ sở:......................................................................... 7
2.1. Địa điểm cơ sở........................................................... 7
2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án....... 8
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép thành phần... 9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:............................................ 9
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:............................................................... 9
3.2. Công nghệ sản xuất................................................................................ 9
3.3. Sản phẩm của cơ sở............................................................................ 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở....11
4.1. Nguồn cung cấp điện...................................................................... 11
4.2. Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp nước.................................... 11
4.3. Nhu cầu thoát nước thải.................................................................... 13
4.4. Nhu cầu hóa chất sử dụng cho xử lý nước thải:............................ 14
4.5. Hệ thống thông tin liên lạc................................................................... 14
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có):............................. 15
5.1. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện lập báo cáo đề xuất cấp GPMT...... 15
Chương II..................................................................... 18
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 18
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.... 18
2. Sự phù hợp của cơ sở với khả năng chịu tải môi trường tiếp nhận chất thải.............. 19
Chương III.................................................................. 26
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................ 26
1.1. Thu gom thoát nước mưa....................................................................... 26
1.2. Thu gom thoát nước thải........................................................................ 26
1.2.1. Công trình thu gom nước thải.................................................................. 26
1.2.2. Công trình thoát nước thải................................................................. 27
1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý............................................................ 27
1.3. Xử lý nước thải................................................................................ 28
2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường....................... 34
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................................. 34
4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................................... 35
5. Phương án phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường trong quá trình
vận hành thử nghiệm và khi cơ sở đi vào vận hành.......... 35
Chương IV.................................................................. 37
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......... 37
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải.................................. 37
1.1. Nguồn phát sinh nước thải:................................................................. 37
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa............................................................ 37
1.3. Dòng nước thải................................................................................. 37
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải.... 37
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.................... 38
Chương V..................................................................... 39
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................ 39
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................ 39
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở............... 43
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................... 43
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:.. 43
1.2.1. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra môi trường.... 43
1.2.2. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải.................................. 44
1.2.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện theo kế hoạch.. 44
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.... 45
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................. 45
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải..................................... 45
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm..................................... 45
Chương VI................................................................... 46
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ........... 46
1. Kết quả kiểm tra, thanh tra........................... 46
Chương VII........................................................ 47
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................... 47
1. Kết luận......................................................... 47
2. Kiến nghị............................................ 47
3. Cam kết 47
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Ban Quản lý Cảng cá Kiên Giang tiền thân là xí nghiệp quản lý bến, cảng cá Kiên Giang, được thành lập theo Quyết định số 371/QĐ-UB ngày 17/3/1997 của UBND tỉnh Kiên Giang. Sau đó đổi tên thành Ban quản lý Bến, cảng cá Kiên Giang theo Quyết định số 209/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kiên Giang ngày 19/1/2009. Đến hiện tại đã đổi tên thành Ban Quản lý Cảng cá Kiên Giang theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh Kiên Giang
Hình 1. 1 Vị trí của cơ sở
Cơ sở “Khu Cảng cá Tắc Cậu 7,5ha” là cơ sở thuộc lĩnh vực xây dựng cảng sông là cơ sở đang trong quá trình hoạt động, tổng vốn đầu tư khoảng trên 120.000.000.000 đến dưới 2.300.000.000.000 vnđ có tiêu chí tương đương cơ sở nhóm B quy định tại khoản 1 điều 9 Luật Đầu Tư Công số 39/2019/QH14; Căn cứ theo Khoản 2, Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 của Quốc Hội thông qua ngày 17/11/2020 thì cơ sở thuộc đối tượng phải lập hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép môi trường (GPMT). Hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang cấp phép.
Cơ sở “Khu Cảng cá Tắc Cậu 7,5ha” rộng 7,5ha nằm trong khu Cảng cá Tắc Cậu diện tích 32ha đã được đầu tư cải tạo, nâng cấp đảm bảo chống ngập và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm với công suất như sau:
+ Tiếp nhận tàu đến 600CV
+ Số lượng tàu thuyền cập cảng: 325 chiếc/ngày
+ Hàng thủy sản qua cảng: 150.000 tấn/năm
Cơ sở đang hoạt động với tổng số lượng nhân sự khoảng 74 cán bộ nhân viên, trong đó có 02 nhân viên đang trong thời gian thử việc
Hoạt động sản xuất của cơ sở gồm:
+ Tàu thuyền cập cảng, neo đậu
+ Cung cấp địa điểm để các cá nhân, hộ kinh doanh thủy sản và các cơ sở chế biến thủy sản bốc xếp, phân loại thủy sản đã đánh bắt từ ghe tàu lên bờ, sau đó vận chuyển đi tiêu thụ
+ Các hoạt động sinh hoạt, dịch vụ phụ trợ khác
Quy trình công nghệ sản xuất của cơ sở như sau:
Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ tại cơ sở
-Thuyết minh quy trình:
Hàng thủy sản các loại được các tàu thuyền đánh bắt đưa về tập trung ở hai cầu cảng 600 CV của cơ sở. Tại đây hàng hóa được vận chuyển lên nhà lựa để phân loại thủy sản theo kích thước và cân nặng.
Sau khi phân loại hàng thủy sản được đóng thành từng kiện nhỏ theo từng loại và ướp đá để giữ tươi hàng hóa. Kiện hàng thường là các thùng xốp, dán keo bao bọc kín bên ngoài nhằm giữ hàng hóa trong thời gian vận chuyển.
Sau đó các kiện hàng này được chuyển lên các xe tải chờ sẵn đưa về nơi tiêu thụ. Hàng thủy sản khi phân loại không rửa hoặc rất ít khi cần thiết nên đã hạn chế lượng nước thải phát sinh
Trong quá trình hoạt động của BQL nước được sử dụng chủ yếu cho hoạt động rửa sàn nhà lựa thủy sản, đồng thời nước thải phát sinh chủ yếu là do nước rỉ, nước đá tan, nước rửa sàn, từ xe vận chuyển
Khu Cảng cá Tắc Cậu 7,5ha cung cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận tàu đến 600CV, đáp ứng số lượng tàu thuyền cập cảng 325 lượt/ngày và lượng hàng qua cảng 150.000 tấn/năm. Đồng bộ với các dự án thành phần khác của cảng cá Tắc Cậu, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí cảng cá động lực. Tạo công ăn việc làm cho một bộ phận lao động tự do ở địa phương, góp phần phát triển kinh tế xã hội cho huyện Châu Thành nói riêng và tỉnh Kiên Giang nói chung.
Nguồn cấp điện
Trong khu vực xây dựng công trình có mạng lưới điện Quốc gia, đường dây dẫn chính nằm dọc theo trục đường chính phía trước cơ sở, thuận lợi cho việc sử dụng điện Cơ sở sử dụng điện từ đường dây truyền tải điện chạy dọc đường Quốc lộ 63 phía trước của khu đất cơ sở. Trong cơ sở lắp đặt trạm biến áp để sử dụng
Hiện nay, nguồn điện trong khu vực đã ổn định, đường dây điện đã được lắp đặt đấu nối vào để sử dụng
Nhu cầu sử dụng điện
Nhu cầu sử dụng: lượng điện năng tiêu thụ cho các mục đích sau:
Bảng 1.1 Chỉ tiêu cấp điện và điện năng tiêu thụ
STT |
Hạng mục |
Tháng 6 (kWh) |
Tháng 7 (kWh) |
Tháng 8 (kWh) |
I |
Hệ thống XLNT tập trung và hệ thống QTTĐ |
14.250 |
14.205 |
13.596 |
(Nguồn:Chủ cơ sở cung cấp, 2023)
Tổng nhu cầu dùng điện trung bình của hệ thống XLNT tập trung và hệ thống quan trắc tự động khoảng 14.017 (kWh)/tháng
Nguồn cấp nước
Theo thông tin từ Trạm Cấp nước Châu Thành, hiện tại hệ thống cấp nước sinh hoạt chung của khu vực chưa đáp ứng đủ công suất hoạt động của cơ sở nên cơ sở đang sử dụng nước dưới đất khai thác ở 3 giếng khoan đặt trong cơ sở là nguồn cung cấp nước chính cho sinh hoạt và hoạt động của cơ sở.
Hệ thống cấp nước tại cơ sở được biểu diễn như sau: Bể chứa nước có dung tích 200m3 (02 bể), theo hệ thống đường ống đến trạm bơm cấp nước, bơm lên đài nước và phân phối đến cơ sở bằng mạng lưới cấp nước nội bộ của khu cảng.
Sơ đồ cấp nước cho cảng như sau:
1: Nước từ các giếng khoan
2: Bể trữ nước của cảng
3: Trạm bơm nước
4: Tháp nước áp lực
5: Mạng lưới nước tiêu thụ của cảng
Thuyết minh quy trình công nghệ xử lý nước ngầm của cơ sở:
Nước được bơm từ giếng khoan lên bể trữ nước của cảng tại đây nước được lắng bớt cặn lơ lửng sau đó theo hệ thống đường ống đến trạm bơm cấp nước, nước được bom lên đài nước và phân phối đến cơ sở bằng mạng lưới cấp nước nội bộ của cơ sở
Nhu cầu sử dụng nước
Tổng nhu cầu khai thác nước thực tế của cơ sở được thống kê dựa trên dữ liệu thống kê tổng hợp năm 2021 và 2022 được chủ cơ sở cung cấp. Chi tiết được trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng 1. 2 Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
STT |
Tháng |
Lưu lượng khai thác |
|||||
2021 |
2022 |
2023 |
|||||
Lớn nhất (m3/ngày đêm) |
Tổng (m3/tháng) |
Lớn nhất (m3/ngày đêm) |
Tổng (m3/tháng) |
Lớn nhất (m3/ngày đêm) |
Tổng (m3/tháng) |
||
1 |
Tháng 01 |
358 |
7.146 |
191 |
5.008 |
149 |
3.833 |
2 |
Tháng 02 |
225 |
4.164 |
105 |
2.666 |
177 |
4.509 |
3 |
Tháng 03 |
407 |
4.733 |
98 |
2.859 |
197 |
5.686 |
4 |
Tháng 04 |
352 |
7.678 |
119 |
3.212 |
267 |
6.561 |
5 |
Tháng 05 |
465 |
7.743 |
99 |
3.004 |
239 |
5.020 |
6 |
Tháng 06 |
323 |
7.266 |
110 |
3.146 |
230 |
6.063 |
7 |
Tháng 07 |
304 |
6.194 |
128 |
3.754 |
140 |
4.039 |
8 |
Tháng 08 |
261 |
7.116 |
156 |
3.866 |
132 |
3.702 |
9 |
Tháng 09 |
416 |
9.994 |
156 |
3.869 |
|
|
10 |
Tháng 10 |
342 |
9.084 |
184 |
4.449 |
|
|
11 |
Tháng 11 |
241 |
5.486 |
140 |
3.666 |
|
|
12 |
Tháng 12 |
241 |
6.240 |
145 |
3.572 |
|
|
Tổng |
|
82.844 |
|
43.071 |
|
- |
(Nguồn:Chủ cơ sở cung cấp 2023)
Lượng nước khai thác sử dụng thực tế cao nhất trong ngày ghi nhận trong 2 năm gần nhất khoảng 465 m3/ngày đêm. Cơ sở đã được cấp phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng 492 m3/ngày đêm theo Giấy phép khai thác nước dưới đất số 1210/GP-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang cấp ngày 23/05/2018. Với lưu lượng khai thác như trên cơ sở vẫn đảm bảo khai thác theo đúng quy định trước đó được cấp phép.
Tại cơ sở đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải có công suất xử lý lên đến 500 m3/ngày đêm, bên cạnh đó cơ sở có lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng xả thải thực tế, kết quả đo lưu lượng xả thải thực tế như sau:
Bảng 1. 3 Tổng hợp tình hình xả thải vào nguồn nước năm 2021
TT |
Thời gian |
Lưu lượng xả nước thải (m3/ngày đêm) |
Số ngày xả nước thải |
Tổng lượng xả thải (m3) |
||
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
||||
01 |
Tháng 01 |
35 |
23 |
29.3 |
31 |
878 |
02 |
Tháng 02 |
39 |
27 |
32.9 |
28 |
921 |
03 |
Tháng 03 |
41 |
28 |
34.1 |
31 |
1.056 |
04 |
Tháng 04 |
41 |
28 |
33.4 |
30 |
1.001 |
05 |
Tháng 05 |
41 |
27 |
33.9 |
31 |
1.051 |
06 |
Tháng 06 |
41 |
27 |
33.8 |
30 |
1.031 |
07 |
Tháng 07 |
38 |
28 |
33.4 |
31 |
1.036 |
08 |
Tháng 08 |
39 |
27 |
32.7 |
31 |
1.013 |
09 |
Tháng 09 |
39 |
28 |
33.4 |
30 |
1.003 |
10 |
Tháng 10 |
39 |
28 |
33.5 |
31 |
1.037 |
11 |
Tháng 11 |
38 |
28 |
32 |
30 |
961 |
12 |
Tháng 12 |
37 |
0 |
22.0 |
31 |
660 |
TỔNG |
|
|
|
365 |
11.648 |
(Nguồn:Chủ cơ sở cung cấp, 2023)
Bảng 1. 4 Tổng hợp tình hình xả thải vào nguồn nước năm 2022
TT |
Thời gian |
Lưu lượng xả nước thải (m3/ngày đêm) |
Số ngày xả nước thải |
Tổng lượng xả thải (m3) |
||
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
||||
01 |
Tháng 01 |
34 |
0 |
11,1 |
31 |
343 |
02 |
Tháng 02 |
54 |
0 |
26,4 |
28 |
738 |
03 |
Tháng 03 |
67 |
0 |
26,2 |
31 |
813 |
04 |
Tháng 04 |
41 |
0 |
14,6 |
30 |
439 |
05 |
Tháng 05 |
47 |
0 |
11,5 |
31 |
355 |
06 |
Tháng 06 |
0 |
0 |
0,0 |
30 |
0 |
07 |
Tháng 07 |
9 |
0 |
2,4 |
31 |
73 |
08 |
Tháng 08 |
46 |
0 |
14,8 |
31 |
459 |
09 |
Tháng 09 |
76 |
0 |
18,8 |
30 |
563 |
10 |
Tháng 10 |
130 |
0 |
67,3 |
31 |
2.087 |
11 |
Tháng 11 |
150 |
44 |
97,9 |
30 |
2.937 |
12 |
Tháng 12 |
147 |
28 |
83,4 |
31 |
2.573 |
TỔNG |
|
|
|
365 |
11.380 |
(Nguồn:Chủ cơ sở cung cấp, 2023)
Bảng 1. 5 Tổng hợp tình hình xả thải vào nguồn nước năm 2023
TT |
Thời gian |
Lưu lượng xả nước thải (m3/ngày đêm) |
Số ngày xả nước thải |
Tổng lượng xả thải (m3) |
||
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
||||
01 |
Tháng 01 |
75 |
7 |
35 |
31 |
1.085 |
02 |
Tháng 02 |
87 |
5 |
28 |
28 |
783 |
03 |
Tháng 03 |
61 |
0 |
31,6 |
31 |
979 |
04 |
Tháng 04 |
84 |
10 |
31,9 |
30 |
957 |
05 |
Tháng 05 |
101 |
13 |
42,8 |
31 |
1.327 |
06 |
Tháng 06 |
66 |
20 |
34,8 |
30 |
1.045 |
07 |
Tháng 07 |
63 |
25 |
40,4 |
31 |
1.252 |
08 |
Tháng 08 |
78 |
14 |
36,2 |
31 |
1.121 |
09 |
Tháng 09 |
61 |
25 |
40,3 |
30 |
1.210 |
(Nguồn:Chủ cơ sở cung cấp, 2023)
Lượng nước thải thực tế cao nhất trong ngày ghi nhận trong 2 năm và 9 tháng gần nhất khoảng 150m3/ngày đêm. Lượng nước thải phát sinh chủ yếu tại cơ sở là nước thải rủa thủy sản, rửa sàn tại khu cảng tiếp nhận thủy sản từ tàu thuyền đánh bắt. Cơ sở đã xây dựng và vận hành hệ thống xử lý nước thải công suất 500m3/ngày đêm đảm bảo xử lý được toàn bộ lượng nước thải phát sinh tại cơ sở.
Loại hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải là: Chlorine, PAC, Polymer Lượng hóa chất sử dụng cho trạm xử lý được thống kê như sau:
Bảng 1. 6 Nhu cầu sử dụng hóa chất sử dụng cho Hệ thống XLNT
STT |
Tên hóa chất |
Định mức sử dụng cho 1 m3 nước thải |
Định mức sử dụng tối đa (150m3 nước thải) |
1 |
Chlorine |
0,01 kg/m3 |
1,5 kg |
2 |
PAC |
0,02 kg/m3 |
3 kg |
3 |
Polymer |
0,667 g/m3 |
0,1 kg |
4 |
Soda |
0,067 kg/m3 |
10 kg |
Các quy chuẩn áp dụng:
Thuyết minh thiết kế:
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại diện mặt trời
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn