Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. Dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản, công suất 480.000 tấn/năm – Giai đoạn 1: Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi, công suất 240.000 tấn/năm”. Tư vấn hồ sơ giấy phép môi trường thủ tục trình các Cấp Sở, Bộ Tài nguyên Môi trường. - Minh Phuong Corp. Mọi chi tiết xin liên hệ 0903 649 782.
Ngày đăng: 24-12-2022
524 lượt xem
Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản
Dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản, công suất 480.000 tấn/năm – Giai đoạn 1: Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi, công suất 240.000 tấn/năm”
MỤC LỤC......................................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...........................................................................................4
DANH MỤC HÌNH.......................................................................................................5
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................6
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY ĐẦU TƯ..................................7
1. Tên Công ty đầu tư......................................................................................................8 2
. Tên dự án đầu tư..........................................................................................................8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư .......................................9
3.1. Công suất của dự án đầu tư ......................................................................................9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.......................................................................9
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư.....................................................................................12
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư....................................................................................................................................12
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng của dự án .............................................12
4.2. Nhu cầu sử dụng điện.............................................................................................14
4.3. Nhu cầu sử dụng nước............................................................................................15
5. Các thông tin khác.....................................................................................................17
5.1. Nhu cầu lao động....................................................................................................17
5.2. Nhu cầu máy móc, thiết bị......................................................................................17
5.3. Các hạng mục công trình của dự án .......................................................................21
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................23
CHƯƠNG III KẾT QUẢHOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................................25
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.........................25
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ......................................................................................25
1.2. Thu gom, thoát nước thải .......................................................................................25
1.3. Xử lý nước thải.......................................................................................................26
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải...................................................................38
2.1. Bụi, khí thải phát sinh từ phương tiện vận chuyển.................................................38
2.2. Ô nhiễm không khí và mùi hôi từ hoạt động nhập, lưu trữ nguyên liệu và sản phẩm .......................................................................................................................................39
2.3. Bụi, khí thải trong quá trình sản xuất.....................................................................40
2.4. Ô nhiễm không khí từ khí thải lò hơi .....................................................................43
2.5. Khí thải từ máy phát điện dự phòng.......................................................................46
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..............................46
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt............................................................................................46
3.2. Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại.............................................................47
3.3. Chất thải nguy hại...................................................................................................48
4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................................................49
5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành............................................................................50
5.1. Hệ thống xử lý nước thải........................................................................................50
5.2. Hệ thống xử lý khí thải lò hơi.................................................................................51
5.3. Phòng cháy chữa cháy............................................................................................51
5.4. Biện pháp giảm thiểu tai nạn lao động...................................................................52
5.5. Sự cố rò rỉ, rơi vãi, tràn đổ hóa chất.......................................................................53
5.6. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố mối mọt................................................55
5.7. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố rò rỉ nguyên liệu dạng lỏng..................56
6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:................................................................................................56
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..........58
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải: Không có..................................58
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ..............................................................58
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Không có .............................59
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .......................................................................................................................................60
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án.......................60
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................60
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải .....................................................................................................................60
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.................................................................................................................................62
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ...........................................................62
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................................63
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm..................................................63
CHƯƠNG VI CAM KẾT CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ..............................................65
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường .......................................................................................................................................65
2. Cam kết về việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan ...................................65
PHỤ LỤC .....................................................................................................................67
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên liệu cho hoạt động sản xuất trong giai đoạn 1...................12
Bảng 1.2. Bảng thành phần và tính chất của nguyên liệu của Nhà máy.......................13
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước cho giai đoạn 1 của Nhà máy...................................15
Bảng 1.4. Nhu cầu lao động của Nhà máy trong giai đoạn 1........................................17
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất...........................................................17
Bảng 1.6. Các hạng mục công trình chính trong giai đoạn 1........................................21
Bảng 3.1. Danh mục máy móc, thiết bị của HTXLNT của Nhà máy ...........................33
Bảng 3.2. Nhu cầu hóa chất trong quá trình hoạt động của Nhà máy...........................38
Bảng 3.3. Thông số thiết bị máy móc theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường............................................................................................................42
Bảng 3.4. Các hạng mục thiết bị chính của hệ thống lọc bụi túi vải theo thực tế.........42
Bảng 3.5. Các hạng mục và thiết bị chính của hệ thống xử lý khí thải lò hơi 10 tấn/h 45
Bảng 3.6. Thông số của máy phát điện dự phòng.........................................................46
Bảng 3.7. Số lượng và mã số chất thải nguy hại phát sinh............................................48
Bảng 3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM............................56
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm trong khí thải và giá trị giới hạn của khí thải...................58
Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của khí thải..........................................59
Bảng 4.3. Vị trí xả khí thải tại các ống thoát HTXL bụi...............................................59
Bảng 5.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.............................................................................................................................60
Bảng 5.2. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu nước thải trước khi thải ra môi trường..........................................................................................................61
Bảng 5.3. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu khí thải trước khi thải ra môi trường.................................................................................................................61
Bảng 5.4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.....................................63
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi của Nhà máy......................................10
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom nước thải tại Nhà máy hiện nay............................................25
Hình 3.2. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn..............................................................................27
Hình 3.3. HTXLNT công suất 100 m3/ngày.đêm của Nhà máy ...................................29
Hình 3.4. Quy trình công nghệ xử lý bụi tại các khu vực đổ liệu và đóng bao.............41
Hình 3.5. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý khí thải lò bơi ............................................44
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD5 : Nhu cầu oxy sinh hoá trong 5 ngày
BTCT : Bê tông cốt thép
COD : Nhu cầu ôxy hóa học trong nguồn nước
CP : Cổ phần
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
DVE : Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Môi trường Đại Việt
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
HTXL : Hệ thống xử lý
KCN : Khu công nghiệp
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
PLC : Thiết bị điều khiển lập trình
QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
TNMT : Tài nguyên và Môi trường
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TSS : Tổng chất rắn lơ lửng
XLNT : Xử lý nước thải
UBND : Ủy ban Nhân dân
Công ty TNHH tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho Dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản, công suất 480.000 tấn/năm – Giai đoạn 1: Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi, công suất 240.000 tấn/năm” tại địa điểm tỉnh Bình Phước nhằm báo cáo tình hình thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường và đề xuất kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn 1 của Dự án.
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY ĐẦU TƯ
Hiện nay, Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi đã và đang phát triển nhanh chóng, không chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của các cơ sở chăn nuôi trong nước mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy nông nghiệp địa phương phát triển. Chính vì điều đó, Công ty TNHH là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản; Chăn nuôi, giết mổ và phân phối sản phẩm ra thị trường trên cơ sở tiếp thu kinh nghiệm sản xuất trong những năm hoạt động vừa qua của Công ty cộng với việc nắm bắt được các nguồn cung ứng nguyên liệu đầu vào dồi dào, phong phú về chủng loại, có khả năng đáp ứng lâu dài cho hoạt động sản xuất và nguồn tiêu thụ sản phẩm đầu ra, Công ty TNHH quyết định triển khai đầu tư xây dựng Dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản, công suất 480.000 tấn/năm” và ủy quyền cho Công ty TNHH thực hiện dự án tại tỉnh Bình Phước.
Công ty TNHH được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số do Phòng đăng ký kinh doanh, Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số đăng ký lần đầu ngày 29/06/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 16 ngày 06/09/2019 và ủy quyền thực hiện cho Công ty TNHH theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số do Phòng đăng ký kinh doanh, Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước cấp đăng ký lần đầu ngày.
Khi Dự án đi vào thực hiện giai đoạn 2, Công ty sẽ lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo quy định tại Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Chính Phủ trước khi đi vào xây dựng và vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải.
1. Tên Công ty đầu tư
CÔNG TY TNHH JAPFA
- Địa chỉ văn phòng: tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của Công ty đầu tư: - Chức vụ:
- Điện thoại:
- E-mail:
Công ty TNHH đã được Phòng đăng ký kinh doanh, Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số đăng ký lần đầu ngày , đăng ký thay đổi lần thứ 16 ngày .
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số do Phòng đăng ký kinh doanh, Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước cấp đăng ký lần đầu ngày , đăng ký thay đổi lần 1 ngày cho Công ty TNHH .
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Phước cấp được chứng nhận lần đầu ngày , chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày cho Công ty TNHH .
2. Tên dự án đầu tư
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN, CÔNG SUẤT 480.000 TẤN/NĂM – GIAI ĐOẠN 1: NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI, CÔNG SUẤT 240.000 TẤN/NĂM.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: tỉnh Bình Phước.
Năm 2021, Công ty TNHH Japfa đã được UBND tỉnh Bình Phước phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản, công suất 480.000 tấn/năm” tại tỉnh Bình Phước do Công ty TNHH làm Chủ đầu tư.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
+ Dự án có tổng mức đầu tư 529.000.000.000 VNĐ (Năm trăm hai mươi chín tỷ đồng), thuộc nhóm B được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ.
+ Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định tại mục số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ thì Dự án thuộc nhóm II, thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường cấp tỉnh.
+ Căn cứ theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Chính Phủ thì Dự án thuộc đối tượng cấp Giấy phép môi trường của UBND tỉnh Bình Phước.
+ Đồng thời, Công ty TNHH đã hoàn thành việc xây dựng nhà xưởng và các công trình xử lý chất thải của giai đoạn 1. Hiện các công trình xử lý chất thải của Dự án chưa thực hiện vận hành thử nghiệm. Công ty tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhằm báo cáo tình hình thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường và đề xuất kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn 1 của Dự án. Do đó, căn cứ theo khoản 06 điều 28 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của nhà máy sản xuất được thực hiện theo phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Công suất sản phẩm của Nhà máy trong giai đoạn 1 là 240.000 tấn/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi của Dự án đang được áp dụng phổ biến tại Việt Nam. Quy trình sản xuất hiện đại, áp dụng máy móc, thiết bị đảm bảo yêu cầu kỹ thuật hiện hành. Nguyên, vật liệu, hóa chất được nhập về hoàn toàn chính phẩm, không sử dụng phế liệu trong quy trình sản xuất.
Quy trình công nghệ sản xuất
Hình 1.1. Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi của Nhà máy
Thuyết minh quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi
Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi sử dụng công nghệ tự động hoàn toàn khép kín từ khâu nhập nguyên liệu đến khâu đóng bao đều kín. Ngoài ra, trong khi hoạt động hệ thống sản xuất thức ăn chăn nuôi, hệ thống lọc bụi tay áo sau khi hoạt động khoảng 5 phút sẽ tự kích hoạt quá trình giũ bụi nhờ máy nén khí, dưới áp lực của dòng khí từ máy nén khí, các hạt bụi bám dính vào các ống túi vải sẽ được rơi xuống hầm trộn để tiếp tục đưa vào sản xuất. Vì vậy, ô nhiễm được hạn chế đến mức tối đa. Công đoạn bổ sung hơi nóng làm chín bán thành phẩm là gián tiếp thông qua lò hơi sử dụng hơi nước và quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi không sử dụng hóa chất.
- Nhập nguyên liệu: Nguyên liệu được nhập vào kho sau khi đã được kiểm tra chất lượng bởi bộ phận kiểm mẫu và lưu mẫu kiểm tra chất lượng đầu vào. Công đoạn này vận hành ở nhà các xe tải vận chuyển và xe bốc xếp.
- Sàng: Nguyên liệu được đưa vào hệ thống sàng để lọc tạp chất, nguyên liệu sau sàng đi vào bồn chứa, tạp chất được chứa vào bao và loại bỏ khỏi hệ thống. Công đoạn này vận hành theo dãy chuyền tự động và hoàn toàn khép kín.
- Cân định lượng: Qua cân định lượng nhập liệu, nguyên liệu được đưa vào một thùng chờ, ở phía dưới thùng chờ có vít tải để tải nguyên liệu vào thùng chứa liệu tùy theo thành phần nguyên liệu. Ở mỗi thùng chứa đều có một vít tải riêng để có thể đưa từng loại nguyên liệu vào cân định lượng của từng thành phần nguyên liệu. Hệ thống cân định lượng hỗn hợp và vít tải, tải nguyên liệu chính xác theo từng công thức mà nhà máy quy định nhờ vào PLC và màn hình giao diện HMI để người điều khiển quan sát, đánh giá và kịp thời sửa chữa bảo đảm hệ thống hoạt động một cách ổn định nhất. Công đoạn này, vận hành theo dây chuyền tự động và hoàn toàn khép kín.
- Nghiền: Nguyên liệu được đưa vào máy nghiền (Sử dụng máy nghiền búa được điều khiển tự động) và tuỳ theo chủng loại sản phẩm mà phải gắn lưới nghiền cho phù hợp.
Các nguyên liệu sau khi nghiền sẽ chứa vào các bồn trước trộn. Công đoạn này vận hành theo dây chuyền tự động và hoàn toàn khép kín.
- Trộn: Các cân tự động cân nguyên liệu từ các bồn chứa theo đúng tỉ lệ đã cài đặt, trộn đều hỗn hợp nguyên liệu với thời lượng tối đa 4 phút cho một mẻ trộn.
Đối với yêu cầu sản phẩm là dạng bột, sau khi trộn xong sẽ được chuyển vào bồn chứa thành phẩm (bột) và ra bao, đóng gói thành phẩm theo quy cách.
Đối với yêu cầu sản phẩm là dạng viên, sau khi trộn xong sẽ được hệ thống chuyển đưa vào bồn chứa liệu trên máy ép viên.
Công đoạn này vận hành theo dây chuyền tự động và hoàn toàn khép kín.
- Ép viên: Tùy theo chủng loại sản phẩm để sử dụng khuôn ép (gồm các loại khuôn như: 2,5mm, 3,2mm và 4,0 mm). Cám trong bồn ép viên đi vào hệ thống ép bằng vít cấp liệu (có thể điều chỉnh công suất), sau đó qua máy trộn nhão và được bổ sung hơi nóng, tại đây hỗn hợp cám sẽ được trộn đều, đạt độ chín và nhiệt độ phù hợp, sau đó nguyên liệu sẽ được ép thành viên theo các kích cỡ khuôn ép. Công đoạn này vận hành theo dây chuyền tự động và hoàn toàn khép kín.
- Làm nguội: Cám sau khi ép thành viên vẫn còn nóng và độ ẩm cao, nên được đưa vào máy làm nguội, tại đây viên cám sẽ được làm nguội và khô theo nhưng pháp đối lưu không khí. Công đoạn này vận hành theo dây chuyền tự động và hoàn toàn khép kín.
- Bẻ mảnh - Sàng: Tùy theo tiêu chuẩn cám, cho qua máy ép để bể mảnh hoặc đi thẳng vào gàu tải lên máy sàng, hệ thống này sẽ sàng những viên thành phẩm không đạt hoặc những bột còn lại hồi chuyển về máy ép, cám vón cục tách thành phế phẩm chứa vào bao. Thành phẩm đạt yêu cầu được hệ thống chuyển vào bồn chứa thành phẩm hoặc bồn chứa cám xá. Công đoạn này vận hành theo dây chuyền tự động và hoàn toàn khép kín.
- Ra bao đóng gói thành phẩm: Độ ẩm của thành phần thức ăn chăn nuôi khoảng 13 - 14%. Thành phần được đóng bao theo quy cách bao bì: 2kg (ép rủi), 5kg, 25 kg, 40kg, … tùy theo quy định. Một tỉ lệ nhỏ thành phần cuối cùng trong bồn chứa không đạt quy định sẽ được chuyển qua tái sản xuất lần sau, theo cùng chủng loại của sản phẩm đó. Công đoạn này vận hành theo dây chuyền tự động và hẹn toàn khép kín.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Giai đoạn 1: Sản xuất thức ăn chăn nuôi công suất 240.000 tấn sản phẩm/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng của dự án
Xem thêm: Mẫu giấy phép môi trường dự án chăn nuôi gà quy mô 140 nghìn con /lứa
Minh Phương Corp là Đơn vị
- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án
- Viết Hồ sơ Môi trường
+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.
+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782
Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn