Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất linh kiện điện tử

Giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện điện tử. Trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở thì chủ dự án đầu tư, cơ sở có trách nhiệm tiếp tục thực hiện giấy phép môi trường và thông báo cho cơ quan cấp giấy phép môi trường biết để được cấp đổi giấy phép. Tư vấn giấy phép môi trường 0903 649 782.

Ngày đăng: 07-11-2022

479 lượt xem

Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất linh kiện điện tử

Giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện điện tử. Trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở thì chủ dự án đầu tư, cơ sở có trách nhiệm tiếp tục thực hiện giấy phép môi trường và thông báo cho cơ quan cấp giấy phép môi trường biết để được cấp đổi giấy phép. Tư vấn giấy phép môi trường 0903 649 782.

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
2. Tên cơ sở
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất của cơ sở
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
3.3. Sản phẩm của cơ sở
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất phục vụ cho sản xuất
4.2. Nguồn cấp điện, cấp nước
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở
5.2. Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở
Chương I
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường
2. Sự phù hợp của cơ sở với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải.
Chương III
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom, thoát nước mưa
1.2. Thu gom, thoát nước thải 
1.3. Xử lý nước thải
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
2.1. Công trình thu gom bụi và khí thải
2.2. Công trình xử lý bụi và khí thải
2.2.1. Hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ công đoạn mạ: 02 hệ thống xử lý
2.2.2. Quy trình vận hành và chế độ vận hành
2.2.3. Hóa chất, vật liệu lọc sử dụng cho hệ thống xử lý khí thải
2.2.4. Quychuẩn áp dụng
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý CTR thông thường
3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt
3.2. Đối với chất thải rắn sản xuất thông thường
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
4.1. Dự báo khối lượng CTNH trong giai đoạn vận hành
4.2. Công trình lưu giữ CTNH
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
6.1. Đối với nước thải
6.2. Đối với khí thải
6.3. Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): Không có
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có): Không có
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghị cấp lại giấy phép môi trường quy định tại điểm c khoản 4 Điều 30 Nghị định này): Cơ sở xin cấp phép lần đầu
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có): Không có
Chương IV
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
3. Nội dung đề nhị cấp phép đối với tiềng ồn, độ rung
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại
4.1. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp phát sinh
4.2. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh
4.3. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn sinh hoạt 
Chương V
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải
1.1. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt
1.2. Kết quả quan trắc nước thải sản xuất
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải
2.1. Kết quả quan trắc bụi, khí thải tại ống khói số 01
2.2. Kết quả quan trắc bụi, khí thải tại ống thoát khí số 02
Chương VI
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý
1.2.1. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy mẫu, kế hoạch đo đạc, lẫy và phân tích mẫu
1.2.2. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: Không có
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở: Không có 
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm: 65.000.000 VNĐ
Chương VII
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỀ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ
Chương VIII
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ

Tư vấn giấy phép môi trường - Giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất 

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Danh mục nguyên vật liệu, hóa chất chính phục vụ sản xuất
Bảng 1.2. Các hạng mục công trình của cơ sở
Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở
Bảng 3.1. Các công trình xử lý nước thải
Bảng 3.2. Quy mô các hạng mục công trình hệ thống xử lý nước thải sản xuất
Bảng 3.3. Quy mô các hạng mục công trình hệ thống xử lý nước thải sinh hoat 15m3/ngày.đêm
Bảng 3.4. Danh sách máy móc thiết bị, bể xử lý cần kiểm tra trước khi vận hành
Bảng 3.5. Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải sản xuất
Bảng 3.6. Khối lượng chất thải rắn sản xuất thông thường phát sinh thực tế tại dự án
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải
Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ô nhiễm theo dòng khí thải
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt năm 2021
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt, Quý I năm 2022
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt, Quý II năm 2022
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc nước thải sản xuất năm 2021
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc nước thải sản xuất, Quý I năm 2022
Bảng 5.6. Kết quả quan trắc nước thải sản xuất, Quý II năm 2022
Bảng 5.7. Kết quả quan trắc bụi, khí thải tại ống khói số 01 năm 2021 
Bảng 5.8. Kết quả quan trắc bụi, khí thải tại ống khói số 01, Quý I năm 2022
Bảng 5.9. Kết quả quan trắc bụi, khí thải tại ống khói số 01, Quý II năm 2022
Bảng 5.10. Kết quả quan trắc bụi, khí thải tại ống khói số 02 năm 2021
Bảng 5.11. Kết quả quan trắc bụi, khí thải tại ống khói số 02, Quý I năm 2022
Bảng 5.12. Kết quả quan trắc bụi, khí thải tại ống
Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc giai đoạn điều chỉnh hiệu suất
Bảng 6.3. Kế hoạch quan trắc giai đoạn vận hành ổn định
Bảng 6.4. Chương trình quan trắc chất thải.
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất đinh vít, ốc vít
Hình 1.2. Quy trình mạ của dự án
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom thoát nước mưa của dự án
Hình 3.2. Sơ đồ quy trình thu gom và thoát nước thải sản xuất của công ty
Hình 3.3. Sơ đồ quy trình thu gom và thoát nước thải sinh hoạt của công ty
Hình 3.4. Quy trình công nghệ xử lý hệ thống xử lý nước thải công suất 150m3/12h (tương đương 300m3/ngày đêm)
Hình 3.5. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn
Hình 3.6. Bể tách dầu mỡ
Hình 3.7. Quy trình công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 15m3/ngày.đêm
Hình 3.8. Sơ đồ quy trình xử lý khí thải công đoạn mạ và làm sạch
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD : Nhu cầu oxi hóa sinh học BTCT : Bê tông cốt thép
BTNMT : Bộ Tài nguyên Môi trường BVMT : Bảo vệ môi trường
BYT : Bộ Y tế
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu oxi hóa hóa học
CTRSH : Chất thải rắn sinh hoạt
CTNH : Chất thải nguy hại
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
: Quyết định
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TT : Thông tư
UBND  : Ủy ban nhân dân
KCN   : Khu công nghiệp

Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất linh kiện điện tử

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở:
- Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần 
2. Tên cơ sở:
- Tên cơ sở: “Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử”.
- Địa điểm cơ sở:  tỉnh Bắc Ninh.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án (nếu có):
+ Công ty được Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp giấy phép xây dựng số 21.2009/GPXD ngày 18/05/2009.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:
+ Dự án được UBND tỉnh Bắc Ninh phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) 
+ Dự án được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường số 11/GXN-STNMT ngày 02/02/2021.
+ Công ty đã được cấp “Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại” mã số QLCTNH 27.000162T do Sở tài nguyên và môi trường Bắc Ninh cấp lại lần 3 ngày 28/02/2012.
+ Dự án là đối tượng thuộc mục 3 phụ lục III, NĐ 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. Dự án hoạt động trước ngày Luật BVMT số 72/2020/QH14 có hiệu lực (Luật BVMT số 72/2020/QH14 có hiệu lực từ ngày 01/01/2022). Căn cứ khoản 2, điều 39 và điểm c, khoản 3 điều 41 Luật BVMT dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trình UBND tỉnh Bắc Ninh phê duyệt.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí của pháp luật về đầu tư công): Dự án có mức vốn đầu tư 267.417.206.296 VNĐ là đối tượng thuộc Nhóm B được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất của cơ sở:
Theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ngày 12/04/2022, dự án thực hiện với 02 mục tiêu:
+ Sản xuất đinh vít, ốc vít chính xác với quy mô 4.500.000.000 sản phẩm/năm (tương đương khoảng 1.500 tấn sản phẩm/năm);
+ Sản xuất linh kiện điện tử kỹ thuật cao khác (bao gồm cả quy trình mạ) với quy mô 3.000.000.000 sản phẩm/năm (tương đương khoảng 2.000 tấn sản phẩm/năm).
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
Công ty thực hiện sản xuất đinh vít, ốc vít chính xác cho điện thoại di động và linh kiện kỹ thuật cao khác như đinh vít, ốc vít dùng cho tivi, tủ lạnh, máy giặt… Các loại sản phẩm này đều là đinh vít, ốc vít nên quy trình sản xuất tương tự nhau:
* Sơ đồ sản xuất ốc vít, đinh vít:
Quy trình sản xuất ốc vít
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất đinh vít, ốc vít
* Thuyết minh quy trình công nghệ:
Dây chuyền công nghệ sản xuất của Công ty tạo ra các linh kiện (đinh vít, ốc vít) được sử dụng cho việc lắp ráp các sản phẩm điện tử như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh . Nguyên liệu chủ yếu được sử dụng là thép cuộn, đây đồng , inox ( SUS ). Trên cơ sở các bản vẽ thiết kế của phòng kỹ thuật, nguyên liệu được đưa vào hệ thống Máy tạo hình dạng đầu mũ (Header Machine) để tạo thành phối và tiến hành gia công theo các quy trình nhất định. Sau đó các máy tạo hình dạng dầu mũ và máy cán ren (Rolling) sẽ vận hành theo trình tự công đoạn gia công đối với từng loại sản phẩm.
Qua quá trình xử lý nhiệt và mạ sản phẩm, các sản phẩm được kiểm tra xác suất trên cơ sở các thiết bị đo lường, JIG kiểm tra (Thước kẹp , Micrometer , máy đo độ cứng ...) để xác định chất lượng kết cấu và độ bền cơ tính của các sản phẩm. Kết thúc, các sản phẩm được đóng gói và nhập kho chờ xuất hàng.
Chi tiết quy trình và đặc trưng nguồn thải của từng công đoạn được trình bày trong bảng sau :
Quy trình và đặc trưng nguồn thải của từng công đoạn
 
* Chi tiết công đoạn mạ:
Quy trình mạ dự án nhà máy sản xuất linh kiện điện tử
Hình 1.2. Quy trình mạ của dự án - Tư vấn giấy phép môi trường nhà máy sản xuất
* Thuyết minh quy trình:
Đinh ốc vít sau khi được gia công sẽ được chuyển qua phòng mạ. Trước khi mạ được tẩy rửa dầu mỡ bằng NaOH từ 3% - 100% ở công đoạn này nước thải có tính kiềm. Sau đó các linh kiện này được chuyển sang bể tẩy rửa bằng axit, rửa sạch bằng nước. Các nguyên liệu cần thiết cho quá trình mạ gồm: axit H2SO4, HNO3, HCl.
Sau khi được làm sạch tại bể tẩy rửa, các linh kiện sẽ được chuyển qua bể mạ Cr. Bể mạ crom có 2 lớp vỏ: Vỏ ngoài lớn, vỏ trong nhỏ (đặt trong vỏ lớn ). Ở giữa hai vỏ cho ống hơi và nước. Nếu nhiệt độ thấp, điều chỉnh van mở nhiều hơi, mở ít nước. Nếu nhiệt độ cao, điều chỉnh van mở nhiều nước, mở ít hơi, do đó có thể đảm bảo nhiệt độ ổn định. Dung dịch mạ crom có tác dụng ăn mòn thép, cho nên dùng bể lót nhựa PVC. Mạ crom có phát sinh khí độc, vì vậy phải có quạt hút khí. Trước khi chất vào kho thành phẩm , các sản phẩm được làm sạch, làm khô bằng phương pháp thổi gió. Tại các bể tẩy rửa bằng kiềm, axit và các hóa chất làm sạch bề mặt có các đường ống thu gom nước thải trước khi vào hệ thống xử lý nước thải.
Do đặc thù sản xuất cơ khí của nhà máy là đinh vít, ốc vít có kích thước nhỏ cho nên trong quá trình mạ sản phẩm phải sử dụng thiết bị mạ quay hình tang trống (lồng quay). Các lồng mạ của thiết bị mạ quay hình tang trống được làm bằng các vật liệu không dẫn điện như thủy tinh hữu cơ, Bakelit,… Trên lồng mạ có khoan lỗ để dung dịch và dòng điện đi qua, độ lớn của lỗ căn cứ vào kích thước của chi tiết mà quyết định.
3.3. Sản phẩm của cơ sở
- Đinh vít, ốc vít chính xác với quy mô 4.500.000.000 sản phẩm/năm (tương đương khoảng 1.500 tấn sản phẩm/năm);
- Linh kiện điện tử kỹ thuật cao khác (bao gồm cả quy trình mạ) với quy mô 3.000.000.000 sản phẩm/năm (tương đương khoảng 2.000 tấn sản phẩm/năm).
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất phục vụ cho sản xuất
Bảng 1.1. Danh mục nguyên vật liệu, hóa chất chính phục vụ sản xuất
4.2. Nguồn cấp điện, cấp nước
a. Nguồn cấp điện:
- Nguồn cấp điện: Nguồn điện được cấp bởi Công ty điện lực Bắc Ninh thông qua hệ thống cấp điện của KCN Yên Phong.
- Nhu cầu sử dụng:
Căn cứ nhu cầu sử dụng thực tế, lượng điện tiêu thụ trung bình hàng tháng khoảng 558.805KW/tháng.
b. Nguồn cấp nước:
- Nguồn cấp nước: Sử dụng nước cấp từ Nhà máy cấp nước của Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera.
- Nhu cầu sử dụng:
Căn cứ nhu cầu sử dụng thực tế của nhà máy trong 03 tháng gần đây, lượng nước cấp cho dự án khoảng 147,5m3/ngày (hóa đơn nước được đính kèm phụ lục báo cáo), trong đó:
+ Nước cấp cho sinh hoạt: Khoảng 13m3/ngày.đêm
+ Nước cấp cho làm mát (làm mát sản phẩm sau xử lý nhiệt và làm mát máy móc): Nhu cầu sử dụng khoảng 20m3/ngày.đêm, lượng nước sau khi làm mát được giải nhiệt sau đó tuần hoàn lại để sử dụng. Hằng ngày bổ sung một lượng nước khoảng 5m3/lần/ngày để bù vào lượng nước thất thoát. Định kỳ 01 năm 01 lần công ty thực hiện nạo vét và hút bỏ nước với khối lượng 20m3/lần/năm.
+ Nước cấp cho công đoạn mạ: Ước tính khoảng 129,5m3/ngày.
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

Minh Phương Corp là Đơn vị

- Tư vấn lập dự án xin chủ trương

- Tư vấn dự án đầu tư

- Tư vấn lập dự án kêu gọi đầu tư

- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án

- Thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, 1/2000

- Thi công Dự án Khoan ngầm

- Viết Hồ sơ Môi trường.

+ Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 

GỌI NGAY 0907957895
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
UA-179584089-1