Mô tả biện pháp thi công tuyến ống 30” giao cắt ống hiện hữu phần đường ống bờ của Dự án NCS2 điều chỉnh đoạn từ nhà máy xử lý khí Dinh Cố đến trung tâm phân phối khí Phú Mỹ. Bao gồm các biện pháp đào hào, tổ hợp lắp đặt tuyến ống, lắp đặt cáp quang, lấp hào, hoàn trả mặt bằng
Ngày đăng: 30-06-2021
1,958 lượt xem
BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT TUYẾN ỐNG 30 INCH GIAO CẮT VỚI TUYẾN ỐNG HIỆN HỮU
THI CÔNG KHOAN NGẦM HDD – PHẦN ĐƯỜNG ỐNG BỜ DỰ ÁN NAM CÔN SƠN 2 ĐIỀU CHỈNH
1.0 Giới thiệu chung
Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh được phê duyệt nhằm hoàn thiện hệ thống thu gom, vận chuyển và xử lý khí thiên nhiên từ các mỏ Sư Tử Trắng, Sao Vàng – Đại Nguyệt, Thiên Ưng – Đại Hùng và các mỏ tiềm năng khác trong tương lai, đồng thời dự phòng công suất cho tuyến Bạch Hổ – Dinh Cố. Hệ thống đường ống bờ của giai đoạn EPC3 bao gồm tuyến ống 26 inch từ Long Hải đến GPP2 và tuyến ống 30 inch dài khoảng 29 km từ GPP2 đến Trung tâm phân phối khí Phú Mỹ, cùng các trạm van ngắt tuyến và cơ sở tiếp nhận khí.
Trong phạm vi đoạn tuyến từ Dinh Cố đến Phú Mỹ, một số vị trí có yêu cầu giao cắt với các tuyến ống khí hiện hữu và hạ tầng ngầm trọng yếu. Để đảm bảo an toàn vận hành, duy trì liên tục tuyến ống đang khai thác và đáp ứng các quy định của ngành dầu khí, phương pháp thi công khoan ngầm định hướng HDD được lựa chọn thay thế biện pháp đào mở truyền thống. Công nghệ HDD cho phép thi công ngầm ở độ sâu phù hợp, vượt qua các vùng có rủi ro địa kỹ thuật cao, hạn chế rung chấn và loại trừ nguy cơ tác động cơ học lên tuyến ống đang vận hành.
Tài liệu này mô tả chi tiết biện pháp thi công giao cắt tuyến ống 30 inch với tuyến ống hiện hữu bằng công nghệ HDD, bao gồm công tác khảo sát chuẩn bị, bố trí mặt bằng, trình tự khoan dẫn hướng, khoan mở rộng, kéo ống, kiểm tra sau lắp đặt và hoàn trả mặt bằng.
1.1 Mô tả dự án
Tuyến ống 30 inch được xây dựng nhằm vận chuyển khí thương phẩm từ Nhà máy xử lý khí GPP2 tại Dinh Cố đến Trung tâm Phân phối Khí Phú Mỹ. Trong đoạn tuyến này có nhiều vị trí giao cắt với hạ tầng kỹ thuật dầu khí hiện hữu như tuyến ống dẫn LPG, condensate, tuyến viễn thông ngành dầu khí và các tuyến ống công nghiệp khác. Việc thi công giao cắt đòi hỏi tuân thủ nghiêm ngặt các quy chuẩn an toàn dòng khí, khoảng cách ly an toàn, khả năng chịu tải của kết cấu đất và kiểm soát chặt chẽ chuyển vị của môi trường xung quanh.
1.2 Mục tiêu tài liệu
Mục tiêu nhằm cung cấp biện pháp thi công chuẩn cho hạng mục giao cắt, trình bày phương pháp, thiết bị, nhân lực, công tác kiểm soát rủi ro, các bước tổ chức thi công và các nghĩa vụ đảm bảo an toàn, chất lượng dự án theo yêu cầu của Chủ đầu tư và quy định pháp luật có liên quan trong ngành dầu khí. Tài liệu là căn cứ để Tư vấn giám sát, Chủ đầu tư và các bên liên quan thẩm định, đánh giá và phê duyệt kế hoạch thi công chính thức.
1.3 Ngôn ngữ và đơn vị đo
Tài liệu sử dụng song ngữ Việt – Anh và hệ đo SI theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật của các dự án đường ống dầu khí quốc tế.
2.0 Công tác chuẩn bị thi công
Công tác chuẩn bị bao gồm khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn, thu thập dữ liệu về tuyến ống hiện hữu và đánh giá phạm vi ảnh hưởng của thi công HDD. Bản đồ vị trí tuyến ống hiện hữu được Chủ đầu tư cung cấp, kết hợp khảo sát bằng thiết bị dò từ trường, định vị radar xuyên đất nhằm xác định chính xác cao độ và vị trí của các tuyến ống đang vận hành.
Công tác lập thiết kế chi tiết tuyến khoan bao gồm tính toán chiều sâu chôn, thông số cong cong tuyến khoan, góc nghiêng, bán kính uốn và lựa chọn đường kính lỗ khoan phù hợp với đường kính ống 30 inch. Độ sâu khoan được xác định dựa trên yêu cầu đảm bảo tối thiểu 3–5 m dưới đáy tuyến ống hiện hữu nhằm loại bỏ nguy cơ giao cắt cơ học.
3.0 Nhân lực thi công
Đội thi công gồm kỹ sư khoan HDD, kỹ sư an toàn dầu khí, cán bộ địa kỹ thuật, nhân viên vận hành giàn khoan và đội lắp đặt đường ống. Mọi nhân lực đều được đào tạo ATLD dầu khí và ATEX theo yêu cầu.
4.0 Thiết bị thi công
Thiết bị chính bao gồm giàn khoan định hướng công suất lớn, bộ định vị MWD/LWD, hệ thống robot định hướng tuyến khoan, bơm dung dịch khoan, máy trộn dung dịch Bentonite, máy doa mở rộng, thiết bị đo áp lực kéo ống, thiết bị hàn ống và máy cẩu phục vụ kéo ống.
5.0 Công trình tạm
Công trình tạm bao gồm bãi lắp đặt ống, bãi chứa dung dịch khoan, hệ thống rãnh thu gom dung dịch thải, đường công vụ và nền móng đặt giàn khoan.
6.0 Tiến độ thi công
Tiến độ được lập theo từng giai đoạn gồm khoan dẫn hướng, khoan mở rộng nhiều cấp, kéo ống, kiểm tra sau kéo và hoàn nguyên khu vực thi công. Tất cả các giai đoạn được tổ chức liên tục nhằm giảm nguy cơ lún sập thành hầm và đảm bảo tính ổn định của dung dịch khoan.
7.0 Vật tư thi công
Ống thép 30 inch được chế tạo theo tiêu chuẩn API 5L, bọc 3LPE chống ăn mòn, sử dụng đầu kéo phù hợp. Dung dịch Bentonite và polymer được lựa chọn theo đặc tính đất ven biển Côn Sơn với độ ẩm cao và thành phần sét lớn.
8.0 Chiều sâu và khoảng cách tối thiểu tới công trình ngầm
Khoảng cách tối thiểu từ lỗ khoan đến tuyến ống hiện hữu được tính toán theo tiêu chuẩn API và yêu cầu của PV GAS. Thành hầm được duy trì ổn định nhờ dung dịch khoan có trọng lượng riêng đủ lớn, ngăn hiện tượng mất dung dịch và cắt giảm nguy cơ sụt lở.
9.0 Biện pháp thi công
Thi công được triển khai theo trình tự gồm huy động thiết bị, khoan dẫn hướng, khoan mở rộng, kéo ống và hoàn trả mặt bằng. Trong giai đoạn khoan dẫn hướng, robot định vị và MWD/LWD truyền dữ liệu liên tục giúp điều chỉnh quỹ đạo khoan, đảm bảo không vượt vào vùng an toàn của tuyến ống hiện hữu. Trong giai đoạn khoan mở rộng, đường kính lỗ khoan được tăng dần theo từng cấp nhằm giảm tải cho thành hầm và duy trì độ ổn định của dung dịch khoan. Kéo ống được thực hiện bằng lực kéo kiểm soát, giá trị lực kéo được theo dõi liên tục để tránh vượt quá giới hạn chịu kéo của ống. Quá trình kéo phải tiến hành liên tục, không dừng để tránh nguy cơ bó ống.
10.0 Biện pháp an toàn, môi trường và phòng cháy chữa cháy
Công tác an toàn được triển khai theo Quy chuẩn kỹ thuật dầu khí, áp dụng hệ thống cảnh báo khu vực nguy hiểm, kiểm tra khí cháy nổ, giám sát rung chấn và chuyển vị bề mặt. Dung dịch khoan thải được thu gom và xử lý theo quy định môi trường.
BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT TUYẾN ỐNG 30 INCH GIAO CẮT VỚI TUYẾN ỐNG HIỆN HỮU
Method statement for 30 inch onshore pipeline crossing existing pipeline
Đường ống dẫn khí nam Côn Sơn 2 – điều chỉnh / NCS2 gas pipeline project
EPC3 – đường ống bờ và các trạm / EPC3-onshore pipeline and stations
1. GIỚI THIỆU CHUNG/ InTRoDUCTION
1.1 Mô tả dự án/ Project description
Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 (Dự án NCS2) được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận tại công văn số 19/VPCP-KTN ngày 04/01/2011 và được Tập đoàn Dầu khí Việt Nam phê duyệt tại Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 và được Tổng Công ty Khí Việt Nam phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/05/2018. Dự án NCS2 nhằm thu gom, vận chuyển và xử lý khí mỏ Sư Tử Trắng, Sao Vàng – Đại Nguyệt, Thiên Ưng – Đại Hùng và dự phòng cho đường ống Bạch Hổ - Dinh Cố
Nam Con Son 2 Gas Pipeline Project was approved by the Minister according to Letter No. 19/VPCP-KTN dated 01/04/2011 and PetroVietnam’s Board of Directors approved this project according to Decision No. 801/QĐ-DKVN dated 01/27/2011; officially accepted for adjustment by PetroVietnam Gas Joint Stock Corporation under Decision No. 497/QĐ-KVN dated 05/04/2018. The purpose of this project to gather, transport and process gas from Su Tu Trang (STT) field, Sao Vang - Dai Nguyet (SV-DN) field, Thien Ung – Dai Hung (TU-DH) field, other potential gas field in future and reserve for Bach Ho – Dinh Co (BH-DC) field
Project Tittle: Nam Con Son 2 Gas Pipeline
Dự án bao gồm các hạng mục sau:
The Nam Con Son 2 Gas Pipeline Project consists of the following items
- Đường ống biển 26” dài khoảng 262 km vận chuyển khí 2 pha với công suất thiết kế 20 triệu m3 khí/ngày bắt đầu từ KP 64 về bờ
The Offshore Pipeline is approximately 262km of 26inches to transport 2 – phase gas with the designed capacity is 20 million m3/day of gas from KP64 to shore
- Đường ống bờ 26” dài khoảng 10km từ trạm tiếp bờ Long Hải đến GPP2 và đường ống 30” dài khoảng 29 km vận chuyển khí thương mại từ GPP2 đến GDC Phú Mỹ, gồm 01 trạm van ngắt tuyến tại Phước Hòa và trạm phân phối khí Phú Mỹ mở rộng
The Onshore Pipeline includes approximately 10km of 26-inches pipeline from Landfall station at Long Hai to GPP2 and about 29km of 30inches pipeline to transport sale gas from GPP2 to Phu My GDC including 01 Line Block Valve Station (LBV) at Phuoc Hoa and NCS2 Gas Receiving system in Phu My Gas Distribution Center
- Nhà máy xử lý Khí GPP2 công suất 07 triệu m3 khí/ngày cho 01 dây chuyền được đặt tại Dinh Cố
The Gas Processing Plant 2 (GPP2) with capacity of 07 million m3/day for one train is located in Dinh Co
- 02 đường ống dẫn sản phẩm (gồm đường ống dẫn LPG 6” và Condensate 6”) khoảng 25km từ GPP2 đến Thị Vải và 03 trạm van ngắt tuyến dọc theo tuyến ống
Two liquid product pipelines (6 inches of LPG pipeline and 6 inches of Condensate pipeline) with length of 25 km from GPP2 to Thi Vai Terminal and 03 LBV Station along the route
1.2 Mục tiêu tài liệu/ Purpose of Document
Mô tả biện pháp thi công tuyến ống 30” giao cắt ống hiện hữu phần đường ống bờ của Dự án NCS2 điều chỉnh đoạn từ nhà máy xử lý khí Dinh Cố đến trung tâm phân phối khí Phú Mỹ. Bao gồm các biện pháp đào hào, tổ hợp lắp đặt tuyến ống, lắp đặt cáp quang, lấp hào, hoàn trả mặt bằng
This document descriple contruction method for 30inch Onshore Pipeline crossing existing pipeline from Dinh Co processsing plan to Phu My gas distribution center. It is included trench excavation, pipeline welding and fabrication, optical cable install and site restoration
1.3 Ngôn ngữ và đơn vị đo/ Language and Unit measures
Ngôn ngữ sử dụng là tiếng Việt và tiếng Anh/ Both Vietnamese and English are used
Đơn vị đo dùng theo hệ SI/ SI unit system is used
1.4 Tiêu chuẩn áp dụng/ Codes and Specifications
TCVN 9162-2012 Công trình thủy lợi - Đường thi công - yêu cầu thiết kế
TCVN 9162-2012 Hydraulic structures - Construction roads - Technical requirements for design
22TCN 211-06 Áo đường mềm – Các yêu cầu thiết kế
22TCN 211-06 Flexible Pavement - Technical requirements for design
TCVN 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
TCVN 9362-2012 Specifications for design of foundation for buildings and structures
API RP 1102 Tiêu chuẩn tính toán thiết kế cho tuyến ống thép băng qua đường sắt và đường cao tốc
API RP 1102 Steel Pipelines Crossing Railroads and Highways
NCS2-PVE-ReFD-2-00-02-SP-010 tiêu chuẩn cho hàn và kiểm tra không phá hủy tuyến ống bờ
NCS2-PVE-ReFD-2-00-02-SP-010 Specification for onshore pipeline field welding and NDT
1.5 Tài liệu tham khảo/ References Document.
|
Doc Name |
Doc No.
|
|
Tuyến ống bờ 30inch – Bản vẽ dọc tuyến. Onshore 30inch Gas Pipeline - Aligment Sheets Drawing. |
NCS2-NAG-DD-2-02-N-5001 |
|
Tuyến ống bờ – Bản vẽ mặt cắt ngang. Onshore Gas Pipeline Right of Way. |
NCS2-NAG-DD-2-02-B-5004 |
|
Tuyến ống bờ – Bản vẽ tuyến Onshore Pipeline – Route Layout Drawing |
NCS2-NAG-DD-2-02-G-4903 |
|
Báo cáo khảo sát địa chất cho đường ống khí Nam Côn Sơn 2 năm 2010 Geotechnical survey report for Nam Con Son 2 Gas Pipeline dated 2010 |
|
|
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình năm 2011 Geotechnical survey report dated 2011 |
PVE-NCS2-BCKSDC-001. |
|
Báo cáo khảo sát các đường ống hiện hữu và các tuyến cáp quang hiện hữu năm 2019. Survey report of detection of existing pipelines and existing optical cable lines for detailed design phase dated 2019 |
NCS2-C&U-DD-2-00-15-RP-002 |
|
Báo cáo khảo sát bổ sung Technical report of additional soil investigation |
NCS2-VNSE-RFD-3-00-09-RP-004 |
|
Kế hoạch kiểm tra và thử nghiệm cho lắp đặt tuyến ống. Inspection and test plant for onshore pipeline installation. |
NCS2-LLM-CW-2-00-04-PR-007 |
|
Quy trình kiểm tra và nghiệm thu đối với đào, đắp đất tuyến ống. Inspection and Test Plan for Excavation & Back Filling of Pipeline. |
NCS2-LLM-CW-2-00-09-PR-008 |
|
Công tác vận chuyển, tiếp nhận ống tuân thủ theo quy trình. Material equipment handing transportation storage procedure. |
NCS2-VSP-PW-2-00-02-PR-001 |
|
Đặc điểm kỹ thuật cho xây dựng đường ống trên bờ. Specification for onshore pipeline construction. |
NCS2-NAG-DD-2-00-02-SP-001 |
|
Biện pháp thi công cáp quang dọc tuyến Installation Procedure for Fiber Optic Cable Along the NCS2 Gas Onshore Pipeline |
NCS2-HWL-21914851-FO-002 (Rev.3) |
|
Bản vẽ chi tiết đường ống trên bờ 30 inch băng qua đường ống hiện hữu 30 inch onshore pipeline - existing pipelines crossing detail drawing |
NCS2-NAG-DD-2-02-I-4903 |
1.6 Viết tắt/ Definition
|
PROJECT |
Nam Con Son 2 Gas Pipeline |
|
OWNERS |
PVGAS, ROSNEFT and PERENCO |
|
PVGAS |
PetroVietnam Gas Joint Stock Corporation |
|
ROSNEFT |
Rosneft Pipelines Vietnam B.V. |
|
PERENCO |
Perenco Vietnam AS |
|
NCSP |
Công ty Đường ống Khí Nam Côn Sơn Nam Con Son Pipeline |
|
KĐN |
Công ty Vận chuyển Khí Đông Nam Bộ PVGAS SE |
|
PV GAS SEG |
PetroVietnam South-East Gas Project Management Board |
|
EPC CONTRACTOR |
Consortium: Vietsovpetro – LILAMA - Nagecco |
|
EPC3 |
Engineering, Procument, Construction for Onshore Pipelines and Stations |
2. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC/ ORGANIZATION CHART
3. VỊ TRÍ THỰC HIỆN BIỆN PHÁP THI CÔNG TUYẾN ỐNG NGẦM 30 INCH HPDE / LOCATIONS APPLIED THIS CONSTRUCTION METHOD
Biện pháp Thi công tuyến ống ngầm 30 inch HPDE này sẽ áp dụng cho 09 vị trí băng cắt như bảng sau:
The method shall be applied 09 crossing as table below:
|
No |
Section |
Location |
Option |
|
|
1 |
Crossing No.1 |
Kp00+115~Kp00+152 |
NCS2 below NCSP & CON |
2 |
|
2 |
Crossing No.2 |
Kp01+369~Kp01+406 |
NCS2 below BH & LPG |
2 |
|
3 |
Crossing No.3 |
Kp01+615~Kp01+651 |
NCS2 below BH & LPG |
2 |
|
4 |
Crossing No.4 |
Kp04+204~Kp04+245 |
NCS2 below BH & LPG above NCSP |
2 |
|
5 |
Crossing at kp07+584 |
Kp07+560~Kp07+595 (Section 14b) |
NCS2 above NCSP |
1 |
|
6 |
Crossing No.5 |
Kp17+162~Kp17+209 |
NCS2 below BH & NCSP |
2 |
|
7 |
Crossing No.6 |
Kp17+583~Kp17+629 |
NCS2 below BH & NCSP |
2 |
|
8 |
Crossing No.7 |
Kp 18+552- Tie in for LNG |
NCS2 below BH & NCSP |
2 |
|
9 |
Crossing No.8 |
Kp28+477~Kp28+531 |
NCS 2 above ground and BH & NCSP |
3 |
Option 1: Construction by crane on the road laying pipe into trench (01 position)
Option 2: Construction by pushing and pulling pipes on concrete bottom trench (07 positon)
Option 3: Construction by crane on the road lifting pipe and installation of above-ground piping (01 position)
3. NHÂN SỰ VÀ THIẾT BỊ CHÍNH/ MANPOWER AND EQUIPMENT LIST
Nhân lực và thiết bị phục vụ Thi công tuyến ống ngầm 30 inch HPDE sẽ được LILAMA huy động đến công trường phù hợp với yêu cầu của dự án
Manpower and equipment for construction will be mobilized by LILAMA to comply with the project progress
Nhân lực và thiết bị cho công tác Thi công tuyến ống ngầm 30 inch HPDE cho mỗi vị trí thi công như sau:
Manpower and equipment for each construction team as follow:
Nhân lực/ Manpower:
|
No. |
Manpower |
Quantity |
Remark |
|
I. |
Lao động gián tiếp/ Indirect labor |
|
|
|
1 |
Giám sát kỹ thuật/ Construction Supervisor |
02 |
|
|
2 |
An Giám sát an toàn/ HSE Supervisor |
02 |
|
|
3 |
Giám sát chất lượng/ QA/QC Engineer |
02 |
|
|
4 |
Trắc đạc/ Surveyor |
02 |
|
|
II. |
Lao động trực tiếp/ Direct labor |
|
|
|
1 |
Tổ trưởng/ Foreman |
02 |
|
|
2 |
Thợ lắp/ Fitter |
10 |
|
|
3 |
Thợ hàn / Welder |
04 |
|
|
4 |
Thợ móc cáp/ Rigger |
02 |
|
|
5 |
Thợ điện/ Electrician |
01 |
|
|
6 |
Thợ bọc mối nối/ FJC worker |
02 |
|
|
7 |
Thợ vận hành máy/ Operator |
06 |
|
|
8 |
Lao động phổ thông/ Common labour |
30 |
|
Thiết bị tuyến ống ngầm / Equipments:
|
No. |
Make by |
Equipment |
Q.ty |
Remark |
|
1 |
Huyndai, Komatsu |
Máy đào/ Excavator 0,1m3-1,1 m3 |
01 |
|
|
2 |
Kamaz |
Xe tải/ Truck 5-8m3 |
02 |
|
|
3 |
Komatsu |
Máy ủi/ Bulldozer D2/D4 108CV |
01 |
|
|
4 |
Dynapac |
Máy lu/ Roller 10-14T |
01 |
|
|
5 |
Bomag |
Máy đầm cóc/ Tamping rammer 1-2T |
02 |
|
|
6 |
Kobelco, Hitachi, Liebherr, Kato, Sumitomo, Sany, XCMG |
Cẩu/ Crane 55/65/70/80/90 Tons |
01 |
|
|
7 |
Honda |
Máy bơm nước/ Water Pump 5m3/h |
01 |
|
|
8 |
Nikon |
Máy toàn đạc/ Total station |
01 |
|
|
9 |
Sokkia |
Máy thủy bình/ Automatic level |
01 |
|
|
10 |
Jbao |
Máy nén khí/ Air compressor 200 liter |
01 |
|
|
11 |
Mitsubishi, Komatsu, Doosan, Cummin |
Máy phát điện/ Diesel generator 75-250 KVA |
01 |
|
|
12 |
Inter italia, Jasic |
Máy hàn/ Welding machine |
04 |
|
|
13 |
An hoa |
Tủ sấy/ Baking oven |
02 |
|
|
14 |
Bosch, Makita |
Máy mài/ Grinding machine |
10 |
|
|
15 |
Abe, Nitto |
Pa lăng / Chain block 5-10T |
04 |
|
|
16 |
Mexico, huyndai, Inter |
Đầu kéo / Tractor |
01 |
|
|
17 |
Việt Nam |
Rỏ mooc / Trailer |
01 |
|
|
18 |
|
Máy đóng cọc cừ / Silent piler |
01 |
|
4. BIỆN PHÁP THI CÔNG CHO TUYẾN ỐNG NGẦM / CONSTRUCTION METHOD
Mô tả chung/ General
Biện pháp mô tả công tác lắp đặt đường ống 30inch giao cắt với ống hiện hữu với 3 phương án:
The method to describe the installation of 30-inch pipelines crossing existing pipeline with 3 options:
Option 1: Opend trench
Option 2: Pushing and pulling pipes on concrete bottom trench
Option 3: Pipeline Installation above-ground
Phương án 1/ Option 1
Phương án 2/ Option2
Phương án 3/ Option3
Xem thêm SAFETY DURING CONSTRUCTION STAGE
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn