Dự án đầu tư khu nhà ở xã hội Phú Quốc

Dự án đầu tư khu nhà ở xã hội Phú Quốc có diện tích 153,846.68m2 tại xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Dự án đầu tư khu nhà ở xã hội Phú Quốc

  • Mã SP:DA KDC XH PQ
  • Giá gốc:110,000,000 vnđ
  • Giá bán:90,000,000 vnđ Đặt mua

MỤC LỤC

 

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 5

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư 5

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình 5

I.3. Mô tả sơ bộ dự án 5

I.4. Thời hạn đầu tư: 6

I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án 6

I.6. Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng 7

CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 9

II.1. Nền kinh tế Việt Nam 9

II.1.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2018 9

II.1.2. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2018 10

II.1.3. Kết cấu dân số 11

II.1.4. Tập tính tiêu dùng 12

II.2. Thị trường nhà ở tại Việt Nam. 13

II.3. Nhu cầu nhà ở tại các khu đô thị lớn & Vùng kinh tế trọng điểm 14

II.4. Bối cảnh thị trường và định hướng phát triển đô thị đến năm 2020 15

II.5. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Kiên Giang . 17

II.5.1. Vị trí địa lý và thuận lợi 17

II.5.2. Văn Hóa - Du lịch 23

II.6. Nhận định và phân tích tình hình thị trường bất động sản 25

II.6.1. Thị trường bất động sản tại Phú Quốc 25

CHƯƠNG III: MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 30

III.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án 30

III.2. Mục tiêu đầu tư 31

III.3. Sự cần thiết phải đầu tư 31

III.4. Đánh giá chung về điều kiện xây dựng - những lợi thế và hạn chế: 33

CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 34

IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm 34

IV.2. Phân tích địa điểm xây dựng dự án 34

IV.3. Điều kiện tự nhiên: 34

IV.4. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án 35

IV.5. Nhận xét chung về hiện trạng 35

CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG 36

V.1. Căn cứ pháp lý 36

V.2. Số liệu về địa điểm, diện tích các loại đất, hiện trạng sử dụng đất. 36

V.2.1. Địa điểm thu hồi đất: Tại xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. 36

V.3. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng 37

V.4. Chính sách và đơn giá bồi thường, hỗ trợ. 37

V.4.1. Chính sách bồi thường, hỗ trợ: 37

V.4.2. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ về đất: 37

V.4.3. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng: 37

CHƯƠNG VI: QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP QUI HOẠCH TỒNG THỂ 38

VI.1. Hình thức đầu tư 38

VI.2. Quy hoạch tổng thể dự án khu dân cư đô thị 38

VI.2.1. Mục tiêu quy hoạch 38

VI.2.2. Cơ cấu sử dụng đất 38

VI.2.3. QUY MÔ THIẾT KẾ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH: 42

VI.2.4. Quy hoạch thoát nước bẩn, rác thải và vệ sinh môi trường 44

VI.2.5. Bản đồ tổng hợp đường dây đường ống 44

VI.2.6. Mô tả đặc điểm công trình xây dựng 44

VI.2.7. Hạ tầng kỹ thuật 44

CHƯƠNG VII: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CƠ SỞ 48

VII.1. Giải pháp thiết kế công trình 48

VII.1.1. Tiêu chuẩn áp dụng 48

VII.1.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc công trình và cảnh quan. 48

VII.1.3. Hạng mục nhà ở thấp tầng: 49

VII.1.4. Nhà biệt thự đơn lập: 49

VII.1.5. .Nhà biệt thự song lập: 51

VII.1.6. Nhà ở shophouse1 - shophouse 6: 52

VII.1.7. HẠNG MỤC NHÀ CHUNG CƯ CAO TẦNG: 54

VII.2. CÁC YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT 56

VII.2.1. Phương án kết cấu 56

CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 64

VIII.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức 64

VIII.2. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành 65

VIII.3. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động 65

VIII.4. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành 66

CHƯƠNG IX: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH 67

IX.1. Chương trình chuẩn bị việc thực hiện dự án. 67

IX.2. Công tác đấu thầu. 67

IX.3. Các công trình phục vụ thi công xây lắp: 67

IX.4. Dự kiến tiến độ thực hiện dự án 67

IX.5. Dự kiến kế hoạch đấu thầu của dự án 68

IX.5.1. Dự kiến kế hoạch đấu thầu 68

IX.5.2. Phần công việc không đấu thầu 69

IX.5.3. Phần công việc chỉ định thầu: 69

IX.5.4. Phần công việc cho cạnh tranh: 69

IX.5.5. Phần đấu thầu: 70

IX.6. Giải pháp thi công xây dựng 70

IX.7. Hình thức quản lý dự án 70

CHƯƠNG X: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCC 71

X.1. Đánh giá tác động môi trường 71

X.2. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy 80

CHƯƠNG XI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 83

XI.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư 83

XI.2. Nội dung Tổng mức đầu tư 83

XI.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt 83

XI.2.2. Chi phí thiết bị 83

XI.2.3. Chi phí quản lý dự án 84

XI.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm 84

XI.2.5. Chi phí khác 85

XI.2.6. Dự phòng chi 85

XI.2.7. Lãi vay của dự án 85

XI.3. Tổng mức đầu tư 85

CHƯƠNG XII: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 88

XII.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án 88

XII.1. Tiến độ sử dụng vốn 88

CHƯƠNG XIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 89

XIII.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 89

XIII.2. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội 91

CHƯƠNG XIV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 92

XIV.1. Kết luận 92

XIV.2. Kiến nghị 92

 

CHƯƠNG I: 
GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư

- Tên công ty :  Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương.

- Địa chỉ : 28 B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, quận 1, Tp.HCM.

- Điện thoại     :  0903649782        ;    Fax:        

- Đại diện        :   Nguyễn Văn Thanh   ;    Chức vụ:  Giám Đốc

- Ngành nghề chính: Tư vấn đầu tư, Xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, Kinh doanh bất động sản, ..…

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình

- Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

- Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, quận 1, Tp.HCM.

- Điện thoại: (028) 22142126    ;  Fax: (08) 39118579

I.3. Mô tả sơ bộ dự án

- Tên dự án: Khu nhà ở xã hội ấp Gành Dầu.

- Địa điểm: Tại xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang;

- Quỹ đất của dự án 153,846.68 m2.

- Mục tiêu đầu tư: Khu nhà ở xã hội ấp Gành Dầu được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình là một khu dân cư đô thị cho người có thu nhập thấp, đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, an toàn giao thông, cảnh quan độ thị và văn minh đô thị, các công trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của người dân với tiêu chuẩn..

- Tổng vốn đầu tư khoảng: 2.953.000.000.000 đồng

Bằng Chữ: Hai ngàn chín trăm năm mươi ba tỷ đồng.

-  Trong đó vốn chủ sở hữu của Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương là 953.000.000.000 đồng ( Bằng chữ: chín trăm năm mươi ba tỷ đồng), còn lại là vốn vay thương mại và vốn góp của các nhà đầu tư;

- Tiến độ thực hiện dự án:

+ Thời gian xây dựng: từ tháng 12 năm 2020 đến tháng 12 năm 2023.

+ Thời gian hoàn thành dự án: tháng 1 năm 2024.

- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới

- Hình thức quản lý:

+ Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương  trực tiếp quản lý dự án.

 

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

Ngày     tháng   năm 2019.)

 

I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án: Khu nhà ở xã hội ấp Gành Dầu.

1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Tại xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

1

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.

 

6810

 

821

2

Hoạt động kinh doanh bất động sản

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

 

6820

 

3

Xây dựng

Xây dựng nhà các loại

4100

512

4

Xây dựng

Xây dựng công trình đường bộ

4210

 

5

Xây dựng

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

4290

 

6

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

5510

 

7

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

5510

 

3. Quy mô đầu tư khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

- Dự án khu dân cư đô thị: Dự án nhón B

- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 153,846.68m2

- Quy mô kiến trúc xây dựng, Sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp nhà ở cho người có thu nhập thấp.

TT

Hạng mục

ĐVT

Diện tích sàn

Số tầng

I

Mặt bằng, Móng, Kè

 

 

 

1

Thu dọn làm sạch mặt bằng

m2

153,846.00

1

2

Kè chắn sóng biển

 

 

 

3

Xử lý, gia cố phần móng

m2

8,654.33

 

II

Khối nhà chung cư A, B, C, D)

 

 

31

4

Tầng hầm (để xe)

m2

16,609.00

1

5

Tầng 1 (Shophouse, để xe, nhóm trẻ, SHCĐ)

m2

8,654.33

1

6

Tầng 2 (Shophouse, để xe, nhóm trẻ)

m2

7,982.54

1

7

Tầng 3 (căn hộ, TM-DV, SHCĐ)

m2

5,668.92

1

8

Tầng 4-29 (căn hộ)

m2

5,642.24

26

9

Tầng kỹ thuật

m2

473.29

1

III

Khu Biệt thự

 

 

 

10

Diện tích sàn xây dựng: 2,5 tầng

m2

2,469.45

2.50

IV

Trưởng học

 

 

 

11

Diện tích sàn xây dựng: 2 tầng

 

1,314.26

2

V

Trạm y tế

 

 

 

12

Diện tích đất xây dựng

 

2,700.00

1.50

III

Khối công trình phụ

 

 

 

13

Đường nội bộ

m2

27,700.0

1

14

Hệ thống cấp thoát nước

HT

 

 

15

Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt

HT

 

 

16

Hệ thống điện (TBA, chiếu sáng)

HT

 

 

17

Công viên, cây xanh

m2

18,461.5

1

 

4. Đ xuất nhu cầu sử dụng đất khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp:

4.1. Địa điểm khu đất:

- Giới thiệu tổng thể về khu đất: Vị trí dự án có diện tích 153,846.68m2 tại xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang có tứ cận được xác định như sau:

- Phía Bắc tiếp giáp đất của đân;

- Phía Nam tiếp giáp đất đường liên xã;

- Phía Tây tiếp giáp đất của đân;

- Phía Đông tiếp giáp đất của đân.

- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có): khu đất thuộc quyền sở hữu của chủ đầu tư.

4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:

Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất khu nhà ở xã hội

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Ghi chú

A

Đất phi nông nghiệp

 

 

1

Đất trồng cây và đất rừng

153,846.68

 

2

Đất chuyên dùng khác

0

 

 

Tổng

153,846.68

 

4.3. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. 

Chủ đầu tư có năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư:

   + Có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất trên 20 héc ta;

   + Có khả năng huy động vốn để thực hiện dự án từ các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức, cá nhân khác.

Đảm bảo ký quỹ theo quy định của pháp luật về đầu tư;

Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.

4.4.Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.

 Kế hoạch, tiến độ giao đất, thuê đất được thực hiện ngay sau khi phương án đền bù giải phóng mặt bằng được phê duyệt.

Thời gian dự kiến công tác GPMB là 6 tháng.

4.5. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):

(Khu đất thuộc sở hữu của nhà nước không phải bồi thường GPMB)

5. Vốn đầu tư:

TT

Hạng mục

Ký hiệu

Cách tính

 

Giá trị trước thuế

I.

Chi phí xây lắp

Gxd

DT

 

2,121,363,018

III.

Chi phí quản lý dự án

Gqlda

(Gxd+Gtb) x

0.9025%

19,145,158

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư

Gtv

DT

 

59,151,419

1

Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

 

(Gxd+Gtb) x

0.2073%

4,397,605

2

Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi

 

(Gxd+Gtb) x

0.034%

714,398

3

Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn

 

28,593,082

0.272%

77,868

4

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

 

Gxd x

1.3479%

28,593,082

5

Chi phí thẩm tra thiết kế

 

Gxd x

0.044%

923,960

6

Chi phí thẩm tra dự toán

 

Gxd x

0.0426%

902,746

7

Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT xây lắp

 

Gxd x

0.032%

678,836

8

Chi phí giám sát thi công xây lắp

 

Gxd x

0.691%

14,658,754

9

Chi phí trắc địa khảo sát địa chất công trình

 

DT

1

909,091

10

Chi phí giám sát và đánh giá tổng thể đầu tư

 

Gqlda x

10.0%

1,914,516

11

Chi đánh giá tác động môi trường

 

DT

1

250,000

12

Chi phí chứng nhận chất lượng công trình

 

14,658,754

35.0%

5,130,564

V.

Chi phí khác

Gk

DT

 

28,324,082

13

Chi phí bảo hiểm công trình

 

(Gxd + Gtb) x

0.0800%

1,697,090

14

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

 

TMĐT x

0.1950%

1,365,000

15

Chi phí kiểm toán

 

TMĐT x

0.2810%

1,967,000

16

Chi phí vệ sinh môi trường đô thị

 

Gxd  x

0.0500%

1,060,682

17

Lệ phí thẩm đinh dự toán

 

TMĐT  x

0.0428%

299,600

18

Lệ phí thẩm đinh thiết kế kỹ thuật

 

Gxd  x

0.0287%

609,188

19

Thẩm định hồ sơ mời thầu phần xây dựng

 

Gxd  x

0.05%

50,000

20

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu xây lắp

 

Gxd  x

0.05%

50,000

21

Thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy

 

TMĐT  x

0.0017%

11,892

22

Nhà tạm lán trại

 

Gxd  x

1.0%

21,213,630

VI.

Chi phí dự phòng

Gdp

 

15.0%

334,197,552

1.

Dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh

Gdp1

 

5.0%

111,399,184

2.

Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá

Gdp2

 

10.0%

222,798,368

VII.

Chi phí về quyền sử dụng đất

Gdb

DT

 

 

VIII.

Trả lãi vay giai đoạn xây dựng

Gld

55%

135,225,583

135,225,583

1

Lãi vay giai đoạn xây dựng

 

 

 

135,225,583

2

Vốn lưu động

 

 

 

 

A

TỔNG CỘNG

 

 

 

2,697,406,811

 

Thuế VAT

 

 

 

255,990,744

 

 

 

 

 

2,953,397,555

B

Làm tròn

 

 

 

2,953,000,000

 

5.1. Tổng vốn đầu tư: 2.953.000.000.000 đồng.

Bằng Chữ: Hai ngàn chín trăm năm mươi ba tỷ đồng.

 trong đó:

- a) Vốn cố định: 2.953.000.000.000 đồng.

b) Vốn lưu động: 0

5.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

 

 

 

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

 

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

01

Công ty 

953.000.000.000

 

 

 

 

b) Vốn huy động: 

c) Vốn khác: vốn vay ngân hàng 2.000.000.000.000 đồng.

6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: Cấp đất lâu dài.

7. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ thực hiện xây dựng dự án Khu dân cư đô thị cụ thể theo bảng sau:

 

 

TT Hang mục

Thời gian thi công (năm)

 

 

1

2

3

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

1

Khảo sát thiết kế, lập hồ sơ

 

 

II

Thực hiện đầu tư

 

 

 

1

Lập TK, KT tổng dự toán

 -------

 

 

2

Lập hồ sơ mời thầu

- ►

 

 

3

Đấu thầu xây lắp hạ tầng

- ►

 

 

 

Đấu thầu xây lắp khu nhà ở thấp tầng

-----------------

----------

 

4

Đấu thầu xây lắp khu thương mại, dịch vụ

-----------------*

 

 

 

Xây lắp hạ tầng

 

 

 

 

 

 

Xây lắp Khu nhà ở thấp tầng + lắp đặt thiết bị

 

 

 

 

 

III

Kết thúc đầu tư

 

 

 

2

Nghiệm thu công trình:

- Hạ tầng

- Khu nhà thấp tầng

- Khu thương mại dịch vụ

 

 

------

3

Chính thức giao công trình sau khi nghiệm thu

 

 

------------

8. Nhu cầu về lao động:

Nhu cầu lao động trong giai đoạn thi công:

Dự kiến nhu cầu lao động phục vụ dự án

TT

Cán bộ, lao động

Trình độ

Số lượng

Ghi chú

1

Trưởng Ban quản lý dự án

Đại học trở lên

1

 

2

Trưởng Ban Xây dựng

Đại học trở lên

1

 

3

Phó Ban quản lý dự án

Đại học trở lên

1

 

4

Phó Ban Xây dựng

Đại học trở lên

1

 

5

Phụ trách kỹ thuật, kế hoạch

Đại học trở lên

4

 

6

Phụ trách kế toán - thủ quỹ

Đại học trở lên

4

 

7

Phụ trách kho vận - vật tư

Đại học trở lên

3

 

8

TVGS trưởng

Đại học trở lên

1

 

9

Giám sát thi công

Đại học trở lên

2

 

10

Kế toán

Cao đẳng trở lên

2

 

11

Phụ trách nhân sự

Cao đẳng trở lên

1

 

12

An toàn lao động – Vệ sinh môi trường

Đại học trở lên

2

 

13

Quản lý kỹ thuật

Đại học trở lên

2

 

14

Kỹ thuật thi công

Cao đẳng trở lên

2

 

15

Đội trưởng thi công

Trung cấp trở lên

3

 

16

Lao động phổ thông

Không yêu cầu

20

 

 

Tổng

 

48

 

 

Nhu cầu lao động trong giai đoạn quản lý, vận hành khai thác dự án:

STT

Nhân sự

SL

1

Giám đốc ban điều hành

1

2

Phó Giám đốc

2

3

Bộ phận kế toán, thương mại

6

4

Bộ phận kỹ thuật

4

5

Bộ phận Giám sát

4

6

Bộ phận kiểm định, an toàn

2

7

Bộ phận xây lắp

30

8

Nhân viên bảo vệ

4

9

Lái xe

1

 

Tổng cộng

52

9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án

- Dự án Xây dựng Khu nhà ở xã hội ấp Gành Dầu có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội. Đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực. Nhà nước/ địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp. Tạo ra công ăn việc làm cho người lao động và thu nhập cho chủ đầu tư;    

Không chỉ tiềm năng về mặt thị trường ở lĩnh vực kinh doanh bất động sản, dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính. Điều này cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư, niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tư nhanh. Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà Nước và giải quyết một lượng lớn lực lượng lao động cho tỉnh. Tạo việc làm thường xuyên cho trên 60 lao động tại địa phương, góp phần nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống của một bộ phận nhân dân trong vùng dự án. Tạo ra diện mạo mới, thúc đẩy kinh tế - xã hội ở địa phương phát triển, góp phần ổn định an ninh, chính trị và trật tự an toàn xã hội trong vùng dự án nhằm từng bước góp phần đưa kinh tế phát triển. Cung cấp một lựa chọn mới cho người dân đáp ứng một phần nhu cầu của thị trường đang trong tình trạng thiếu hụt nhà ở.

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha