Dự án đầu tư khu nhà ở xã hội Phú Quốc có diện tích 153,846.68m2 tại xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 5
I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình 5
I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án 6
I.6. Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng 7
CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 9
II.1.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2018 9
II.1.2. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2018 10
II.2. Thị trường nhà ở tại Việt Nam. 13
II.3. Nhu cầu nhà ở tại các khu đô thị lớn & Vùng kinh tế trọng điểm 14
II.4. Bối cảnh thị trường và định hướng phát triển đô thị đến năm 2020 15
II.5. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Kiên Giang . 17
II.5.1. Vị trí địa lý và thuận lợi 17
II.6. Nhận định và phân tích tình hình thị trường bất động sản 25
II.6.1. Thị trường bất động sản tại Phú Quốc 25
CHƯƠNG III: MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 30
III.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án 30
III.3. Sự cần thiết phải đầu tư 31
III.4. Đánh giá chung về điều kiện xây dựng - những lợi thế và hạn chế: 33
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 34
IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm 34
IV.2. Phân tích địa điểm xây dựng dự án 34
IV.4. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án 35
IV.5. Nhận xét chung về hiện trạng 35
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG 36
V.2. Số liệu về địa điểm, diện tích các loại đất, hiện trạng sử dụng đất. 36
V.2.1. Địa điểm thu hồi đất: Tại xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. 36
V.3. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng 37
V.4. Chính sách và đơn giá bồi thường, hỗ trợ. 37
V.4.1. Chính sách bồi thường, hỗ trợ: 37
V.4.2. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ về đất: 37
V.4.3. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng: 37
CHƯƠNG VI: QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP QUI HOẠCH TỒNG THỂ 38
VI.2. Quy hoạch tổng thể dự án khu dân cư đô thị 38
VI.2.3. QUY MÔ THIẾT KẾ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH: 42
VI.2.4. Quy hoạch thoát nước bẩn, rác thải và vệ sinh môi trường 44
VI.2.5. Bản đồ tổng hợp đường dây đường ống 44
VI.2.6. Mô tả đặc điểm công trình xây dựng 44
CHƯƠNG VII: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CƠ SỞ 48
VII.1. Giải pháp thiết kế công trình 48
VII.1.1. Tiêu chuẩn áp dụng 48
VII.1.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc công trình và cảnh quan. 48
VII.1.3. Hạng mục nhà ở thấp tầng: 49
VII.1.4. Nhà biệt thự đơn lập: 49
VII.1.5. .Nhà biệt thự song lập: 51
VII.1.6. Nhà ở shophouse1 - shophouse 6: 52
VII.1.7. HẠNG MỤC NHÀ CHUNG CƯ CAO TẦNG: 54
VII.2. CÁC YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT 56
CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 64
VIII.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức 64
VIII.2. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành 65
VIII.3. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động 65
VIII.4. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành 66
CHƯƠNG IX: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH 67
IX.1. Chương trình chuẩn bị việc thực hiện dự án. 67
IX.3. Các công trình phục vụ thi công xây lắp: 67
IX.4. Dự kiến tiến độ thực hiện dự án 67
IX.5. Dự kiến kế hoạch đấu thầu của dự án 68
IX.5.1. Dự kiến kế hoạch đấu thầu 68
IX.5.2. Phần công việc không đấu thầu 69
IX.5.3. Phần công việc chỉ định thầu: 69
IX.5.4. Phần công việc cho cạnh tranh: 69
IX.6. Giải pháp thi công xây dựng 70
IX.7. Hình thức quản lý dự án 70
CHƯƠNG X: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCC 71
X.1. Đánh giá tác động môi trường 71
X.2. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy 80
XI.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư 83
XI.2. Nội dung Tổng mức đầu tư 83
XI.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt 83
XI.2.3. Chi phí quản lý dự án 84
XI.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm 84
CHƯƠNG XII: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 88
XII.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án 88
CHƯƠNG XIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 89
XIII.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 89
XIII.2. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội 91
CHƯƠNG XIV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 92
- Tên công ty : Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương.
- Địa chỉ : 28 B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại : 0903649782 ; Fax:
- Đại diện : Nguyễn Văn Thanh ; Chức vụ: Giám Đốc
- Ngành nghề chính: Tư vấn đầu tư, Xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, Kinh doanh bất động sản, ..…
- Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
- Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại: (028) 22142126 ; Fax: (08) 39118579
- Tên dự án: Khu nhà ở xã hội ấp Gành Dầu.
- Địa điểm: Tại xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang;
- Quỹ đất của dự án 153,846.68 m2.
- Mục tiêu đầu tư: Khu nhà ở xã hội ấp Gành Dầu được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình là một khu dân cư đô thị cho người có thu nhập thấp, đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, an toàn giao thông, cảnh quan độ thị và văn minh đô thị, các công trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của người dân với tiêu chuẩn..
- Tổng vốn đầu tư khoảng: 2.953.000.000.000 đồng,
Bằng Chữ: Hai ngàn chín trăm năm mươi ba tỷ đồng.
- Trong đó vốn chủ sở hữu của Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương là 953.000.000.000 đồng ( Bằng chữ: chín trăm năm mươi ba tỷ đồng), còn lại là vốn vay thương mại và vốn góp của các nhà đầu tư;
- Tiến độ thực hiện dự án:
+ Thời gian xây dựng: từ tháng 12 năm 2020 đến tháng 12 năm 2023.
+ Thời gian hoàn thành dự án: tháng 1 năm 2024.
- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới
- Hình thức quản lý:
+ Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương trực tiếp quản lý dự án.
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày tháng năm 2019.)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: Khu nhà ở xã hội ấp Gành Dầu.
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Tại xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. |
6810 |
821 |
2 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
6820 |
|
3 |
Xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
4100 |
512 |
4 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình đường bộ |
4210 |
|
5 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4290 |
|
6 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5510 |
|
7 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5510 |
|
3. Quy mô đầu tư khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Dự án khu dân cư đô thị: Dự án nhón B
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 153,846.68m2
- Quy mô kiến trúc xây dựng, Sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp nhà ở cho người có thu nhập thấp.
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Diện tích sàn |
Số tầng |
I |
Mặt bằng, Móng, Kè |
|
|
|
1 |
Thu dọn làm sạch mặt bằng |
m2 |
153,846.00 |
1 |
2 |
Kè chắn sóng biển |
|
|
|
3 |
Xử lý, gia cố phần móng |
m2 |
8,654.33 |
|
II |
Khối nhà chung cư A, B, C, D) |
|
|
31 |
4 |
Tầng hầm (để xe) |
m2 |
16,609.00 |
1 |
5 |
Tầng 1 (Shophouse, để xe, nhóm trẻ, SHCĐ) |
m2 |
8,654.33 |
1 |
6 |
Tầng 2 (Shophouse, để xe, nhóm trẻ) |
m2 |
7,982.54 |
1 |
7 |
Tầng 3 (căn hộ, TM-DV, SHCĐ) |
m2 |
5,668.92 |
1 |
8 |
Tầng 4-29 (căn hộ) |
m2 |
5,642.24 |
26 |
9 |
Tầng kỹ thuật |
m2 |
473.29 |
1 |
III |
Khu Biệt thự |
|
|
|
10 |
Diện tích sàn xây dựng: 2,5 tầng |
m2 |
2,469.45 |
2.50 |
IV |
Trưởng học |
|
|
|
11 |
Diện tích sàn xây dựng: 2 tầng |
|
1,314.26 |
2 |
V |
Trạm y tế |
|
|
|
12 |
Diện tích đất xây dựng |
|
2,700.00 |
1.50 |
III |
Khối công trình phụ |
|
|
|
13 |
Đường nội bộ |
m2 |
27,700.0 |
1 |
14 |
Hệ thống cấp thoát nước |
HT |
|
|
15 |
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt |
HT |
|
|
16 |
Hệ thống điện (TBA, chiếu sáng) |
HT |
|
|
17 |
Công viên, cây xanh |
m2 |
18,461.5 |
1 |
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp:
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất: Vị trí dự án có diện tích 153,846.68m2 tại xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang có tứ cận được xác định như sau:
- Phía Bắc tiếp giáp đất của đân;
- Phía Nam tiếp giáp đất đường liên xã;
- Phía Tây tiếp giáp đất của đân;
- Phía Đông tiếp giáp đất của đân.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có): khu đất thuộc quyền sở hữu của chủ đầu tư.
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:
Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất khu nhà ở xã hội
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
A |
Đất phi nông nghiệp |
|
|
1 |
- Đất trồng cây và đất rừng |
153,846.68 |
|
2 |
- Đất chuyên dùng khác |
0 |
|
|
Tổng |
153,846.68 |
|
4.3. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Chủ đầu tư có năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư:
+ Có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất trên 20 héc ta;
+ Có khả năng huy động vốn để thực hiện dự án từ các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức, cá nhân khác.
Đảm bảo ký quỹ theo quy định của pháp luật về đầu tư;
Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.
4.4.Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
Kế hoạch, tiến độ giao đất, thuê đất được thực hiện ngay sau khi phương án đền bù giải phóng mặt bằng được phê duyệt.
Thời gian dự kiến công tác GPMB là 6 tháng.
4.5. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
(Khu đất thuộc sở hữu của nhà nước không phải bồi thường GPMB)
5. Vốn đầu tư:
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Cách tính |
|
Giá trị trước thuế |
I. |
Chi phí xây lắp |
Gxd |
DT |
|
2,121,363,018 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
Gqlda |
(Gxd+Gtb) x |
0.9025% |
19,145,158 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư |
Gtv |
DT |
|
59,151,419 |
1 |
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
(Gxd+Gtb) x |
0.2073% |
4,397,605 |
2 |
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
(Gxd+Gtb) x |
0.034% |
714,398 |
3 |
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn |
|
28,593,082 |
0.272% |
77,868 |
4 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
|
Gxd x |
1.3479% |
28,593,082 |
5 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
|
Gxd x |
0.044% |
923,960 |
6 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
|
Gxd x |
0.0426% |
902,746 |
7 |
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT xây lắp |
|
Gxd x |
0.032% |
678,836 |
8 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
|
Gxd x |
0.691% |
14,658,754 |
9 |
Chi phí trắc địa khảo sát địa chất công trình |
|
DT |
1 |
909,091 |
10 |
Chi phí giám sát và đánh giá tổng thể đầu tư |
|
Gqlda x |
10.0% |
1,914,516 |
11 |
Chi đánh giá tác động môi trường |
|
DT |
1 |
250,000 |
12 |
Chi phí chứng nhận chất lượng công trình |
|
14,658,754 |
35.0% |
5,130,564 |
V. |
Chi phí khác |
Gk |
DT |
|
28,324,082 |
13 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
|
(Gxd + Gtb) x |
0.0800% |
1,697,090 |
14 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
|
TMĐT x |
0.1950% |
1,365,000 |
15 |
Chi phí kiểm toán |
|
TMĐT x |
0.2810% |
1,967,000 |
16 |
Chi phí vệ sinh môi trường đô thị |
|
Gxd x |
0.0500% |
1,060,682 |
17 |
Lệ phí thẩm đinh dự toán |
|
TMĐT x |
0.0428% |
299,600 |
18 |
Lệ phí thẩm đinh thiết kế kỹ thuật |
|
Gxd x |
0.0287% |
609,188 |
19 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu phần xây dựng |
|
Gxd x |
0.05% |
50,000 |
20 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu xây lắp |
|
Gxd x |
0.05% |
50,000 |
21 |
Thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy |
|
TMĐT x |
0.0017% |
11,892 |
22 |
Nhà tạm lán trại |
|
Gxd x |
1.0% |
21,213,630 |
VI. |
Chi phí dự phòng |
Gdp |
|
15.0% |
334,197,552 |
1. |
Dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh |
Gdp1 |
|
5.0% |
111,399,184 |
2. |
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá |
Gdp2 |
|
10.0% |
222,798,368 |
VII. |
Chi phí về quyền sử dụng đất |
Gdb |
DT |
|
|
VIII. |
Trả lãi vay giai đoạn xây dựng |
Gld |
55% |
135,225,583 |
135,225,583 |
1 |
Lãi vay giai đoạn xây dựng |
|
|
|
135,225,583 |
2 |
Vốn lưu động |
|
|
|
|
A |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
2,697,406,811 |
|
Thuế VAT |
|
|
|
255,990,744 |
|
|
|
|
|
2,953,397,555 |
B |
Làm tròn |
|
|
|
2,953,000,000 |
5.1. Tổng vốn đầu tư: 2.953.000.000.000 đồng.
Bằng Chữ: Hai ngàn chín trăm năm mươi ba tỷ đồng.
trong đó:
- a) Vốn cố định: 2.953.000.000.000 đồng.
b) Vốn lưu động: 0
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
|
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
01 |
Công ty |
953.000.000.000 |
|
|
|
|
b) Vốn huy động:
c) Vốn khác: vốn vay ngân hàng 2.000.000.000.000 đồng.
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: Cấp đất lâu dài.
7. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện xây dựng dự án Khu dân cư đô thị cụ thể theo bảng sau:
TT Hang mục |
Thời gian thi công (năm) |
|||
|
|
1 |
2 |
3 |
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
1 |
Khảo sát thiết kế, lập hồ sơ |
► |
|
|
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
1 |
Lập TK, KT tổng dự toán |
------- |
|
|
2 |
Lập hồ sơ mời thầu |
- ► |
|
|
3 |
Đấu thầu xây lắp hạ tầng |
- ► |
|
|
|
Đấu thầu xây lắp khu nhà ở thấp tầng |
----------------- |
---------- |
|
4 |
Đấu thầu xây lắp khu thương mại, dịch vụ |
-----------------* |
|
|
|
Xây lắp hạ tầng |
|
|
|
|
|
|||
|
Xây lắp Khu nhà ở thấp tầng + lắp đặt thiết bị |
|
|
|
|
|
|||
III |
Kết thúc đầu tư |
|
|
|
2 |
Nghiệm thu công trình: - Hạ tầng - Khu nhà thấp tầng - Khu thương mại dịch vụ |
|
|
------ |
3 |
Chính thức giao công trình sau khi nghiệm thu |
|
|
------------ |
8. Nhu cầu về lao động:
Nhu cầu lao động trong giai đoạn thi công:
Dự kiến nhu cầu lao động phục vụ dự án |
||||
TT |
Cán bộ, lao động |
Trình độ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Trưởng Ban quản lý dự án |
Đại học trở lên |
1 |
|
2 |
Trưởng Ban Xây dựng |
Đại học trở lên |
1 |
|
3 |
Phó Ban quản lý dự án |
Đại học trở lên |
1 |
|
4 |
Phó Ban Xây dựng |
Đại học trở lên |
1 |
|
5 |
Phụ trách kỹ thuật, kế hoạch |
Đại học trở lên |
4 |
|
6 |
Phụ trách kế toán - thủ quỹ |
Đại học trở lên |
4 |
|
7 |
Phụ trách kho vận - vật tư |
Đại học trở lên |
3 |
|
8 |
TVGS trưởng |
Đại học trở lên |
1 |
|
9 |
Giám sát thi công |
Đại học trở lên |
2 |
|
10 |
Kế toán |
Cao đẳng trở lên |
2 |
|
11 |
Phụ trách nhân sự |
Cao đẳng trở lên |
1 |
|
12 |
An toàn lao động – Vệ sinh môi trường |
Đại học trở lên |
2 |
|
13 |
Quản lý kỹ thuật |
Đại học trở lên |
2 |
|
14 |
Kỹ thuật thi công |
Cao đẳng trở lên |
2 |
|
15 |
Đội trưởng thi công |
Trung cấp trở lên |
3 |
|
16 |
Lao động phổ thông |
Không yêu cầu |
20 |
|
|
Tổng |
|
48 |
|
Nhu cầu lao động trong giai đoạn quản lý, vận hành khai thác dự án:
STT |
Nhân sự |
SL |
1 |
Giám đốc ban điều hành |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
2 |
3 |
Bộ phận kế toán, thương mại |
6 |
4 |
Bộ phận kỹ thuật |
4 |
5 |
Bộ phận Giám sát |
4 |
6 |
Bộ phận kiểm định, an toàn |
2 |
7 |
Bộ phận xây lắp |
30 |
8 |
Nhân viên bảo vệ |
4 |
9 |
Lái xe |
1 |
|
Tổng cộng |
52 |
9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
- Dự án Xây dựng Khu nhà ở xã hội ấp Gành Dầu có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội. Đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực. Nhà nước/ địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp. Tạo ra công ăn việc làm cho người lao động và thu nhập cho chủ đầu tư;
Không chỉ tiềm năng về mặt thị trường ở lĩnh vực kinh doanh bất động sản, dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính. Điều này cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư, niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tư nhanh. Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà Nước và giải quyết một lượng lớn lực lượng lao động cho tỉnh. Tạo việc làm thường xuyên cho trên 60 lao động tại địa phương, góp phần nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống của một bộ phận nhân dân trong vùng dự án. Tạo ra diện mạo mới, thúc đẩy kinh tế - xã hội ở địa phương phát triển, góp phần ổn định an ninh, chính trị và trật tự an toàn xã hội trong vùng dự án nhằm từng bước góp phần đưa kinh tế phát triển. Cung cấp một lựa chọn mới cho người dân đáp ứng một phần nhu cầu của thị trường đang trong tình trạng thiếu hụt nhà ở.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái
50,000,000 vnđ
45,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư Trung tâm dưỡng lão và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
60,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư cụm công nghiệp
90,000,000 vnđ
80,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng nhà kho cho thuê
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu dân cư đô thị Hữu Lũng Lạng Sơn
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất hạt trà sữa trân châu
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư khu nhà hàng tiệc cưới
65,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu nhà ở thương mại ITSCO Phú Quốc
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án trang trại trồng hoa lan sinh học nông nghiệp công nghệ cao
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trang trai nông nghiệp công nghệ cao trồng dừa
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu dân cư đô thị mối PTN Vũng Tàu
60,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
HOTLINE
0903 649 782
Công ty Cổ Phần Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương nỗ lực hướng tới mục tiêu phát triển ổn định và trở thành một tập đoàn vững mạnh trong các lĩnh vực hoạt động của mình.
Hướng dẫn mua hàng
Chính sách bảo mật thông tin
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
© Bản quyền thuộc về Minh Phương Corp
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn