Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của nhà máy sản xuất gạch công suất 3 triệu m2 gạch/năm.Tổng diện tích đất sử dụng là 66.646,8 m2
Ngày đăng: 05-06-2024
225 lượt xem
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .......................................4
DANH MỤC BẢNG.........................................................................5
DANH MỤC SƠ ĐỒ.....................................................................6
DANH MỤC HÌNH.............................................................................6
1. TÊN CHỦ CƠ SỞ:....................................................... 7
2. TÊN CƠ SỞ: ........................................................... 7
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ:................... 8
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:................................................. 8
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:............................................... 9
3.3. Sản phẩm của cơ sở: .....................................................10
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN,
NƯỚC CỦA CƠ SỞ: ..................................10
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu phục vụ cho sản xuất:............................10
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu:................................................11
4.2. Điện, nước tiêu thụ:...........................................................11
4.3. Hóa chất sử dụng:..............................................................14
6. CAC THÔNG TIN KHAC LIÊN QUAN ĐÊN CƠ SƠ: ..................................................14
6.1. Các hạng mục công trình của cơ sở:....................................................14
6.2. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở:..........................................15
6.3. Công tac BVMT của cơ sở:...................................................21
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG...................................24
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG:.........................24
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG:................25
2.1. Môi trường nguồn tiếp nhận nước thải:..................................25
2.2. Môi trường nguồn tiếp nhận khí thải:...........................................25
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......................27
1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI:..................27
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:.......................................27
1.2. Thu gom, thoát nước thải:.............................................28
1.3. Xử lý nước thải:...................................................30
2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI:...................................37
2.1. Đối với bụi, khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển:..........................37
2.2. Đối với khí thải phát sinh từ quá trình sản xuất:...........................37
3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG:..................42
3.1. Đối với CTR sinh hoạt:...............................................42
3.2. Đối với CTR công nghiệp thông thường:...................42
4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CTNH: ..............................43
5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:...............................44
6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG:..................................44
6.1. Phòng chống cháy nổ:...............................44
6.2. Phòng chống sét đánh thẳng:..................................46
6.3. Sự cố rò rỉ, cháy nổ từ hệ thống cung cấp khí:.............46
6.4. Biện pháp an toàn lao động:..............................46
6.5. Giảm thiểu, ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải:........................47
7. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC: .......................47
8. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:............48
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....................51
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI: ........................................51
2.1. Nguồn phát sinh khí thải: 03 nguồn. .............................................51
2.2. Dòng khí thải, vị trí xả khí thải:...................................51
2.3. Lưu lượng xả khí thải tối đa:........................................................51
2.5 Phương thức xả thải:........................................52
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG: ............................52
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung:............................52
3.3. Giới hạn cho phép của tiếng ồn, độ rung..........................53
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................54
1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI:.........................54
2.KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI KHÍ THẢI: ............................56
3.KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI KHÔNG KHÍ XUNG QUANH:......................59
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............64
1.KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI: ..................64
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT:.....64
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:......................................64
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:.................................64
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM:.....................................65
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ.......................................66
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ..................................67
PHỤ LỤC..................................68
Chương I:
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên Chủ cơ sở:
- Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Kỹ thương...
- Địa chỉ liên hệ:........, KCN Tiền Hải, xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông ......; Chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Điện thoại: ........
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, Mã số chi nhánh: ......... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 29/8/2002; đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 23/9/2019.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ........, do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình cấp ngày 28/10/2015.
2. Tên cơ sở:
- Tên cơ sở: Nhà máy gạch công suất 3 triệu m2/năm.
- Địa điểm thực hiện cơ sở: ...., KCN Tiền Hải, xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấp phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy phép xây dựng do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh cấp: Số 07/GPXD ngày 05/02/2016; Số 08/GPXD ngày 05/02/2016; Số 20/GPXD ngày 17/11/2017;
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: số 2029/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy gạch Pocelain công suất 3 triệu m2/năm” tại KCN Tiền Hải huyện Tiền Hải.
+ Giấy xác nhận số 10/GXN-STNMT ngày 04/9/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy gạch .......... công suất 3 triệu m2/năm”.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 45/GP-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh Thái Bình.
- Quy mô của cơ sở:
+ Phạm vi: Tổng diện tích đất sử dụng là 66.646,8 m2; đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CK 816098 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp ngày 11/4/2018.
+ Quy mô: Tổng vốn đầu tư: 633.965.729.000 đồng. Căn cứ theo Phụ lục I, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP về Luật đầu tư công thì Dự án thuộc nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).
+ Công suất thiết kế: 3.000.000 m2/năm.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
- Công suất thiết kế: 3 triệu m2/năm.
- Công suất thực tế: 3 triệu m2/năm (đạt 100% công suất thiết
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
Quy trình công nghệ sản xuất gạch Pocelain như sau:
Sơ đồ 1. 1 Quy trình công nghệ sản xuất của nhà máy
Thuyết minh quy trình:
Hỗn hợp nguyên liệu gồm Đất sét, Trường thạch, bột đá vôi, Silicat Natri ... đã sơ chế được vận chuyển đến cân điện tử tự động theo thành phần bài phối liệu sau đó được hệ thống băng tải vận chuyển đến các máy nghiền. Tại máy nghiền, hỗn hợp nguyên liệu được hoà trộn với một tỷ lệ nước nhất định, do tác động của bi nghiền, sau một thời gian tạo thành một dung dịch hồ lỏng với tỷ trọng, độ nhớt, sót sàng theo quy định. Hỗn hợp hồ liệu sau đó được xả xuống bể khuấy cho đồng nhất và qua hệ thống bơm lên tháp sấy phun tạo hạt. Tại công đoạn tạo hạt, kích cỡ hạt liệu, độ ẩm bột liệu được kiểm soát chặt chẽ.
Bột liệu sau khi sấy phun được vận chuyển tự động đến các silo chứa bột, được ủ trong vòng 48 giờ để đồng nhất độ ẩm sau đó được các băng tải vận chuyển đến máy ép tạo hình, sau đó được tự động chuyển qua máy sấy nằm 2 tầng sao cho độ ẩm của viên gạch mộc còn lại từ 0-0,5% trước khi qua lò nung lần 1 (Lò nung là thiết bị nung liên tục nhận bán sản phẩm vào lò và đưa ra sản phẩm đã nung, ở đó có các hệ thống điều khiển nhiệt độ, áp suất và tốc độ nung của gạch trong lò hoàn toàn tự động theo một quy trình nhất định được cài đặt sẵn).
Hỗn hợp nguyên liệu men (men ướt), màu được vận chuyển đến khu vực gia công men màu, được định lượng theo một tỷ lệ nhất định tương tự khu vực gia công nguyên liệu xương, được nghiền mịn và vận chuyển đến dây chuyền tráng men. Tại dây chuyền tráng men, gạch xương từ lò nung lần 1 đi ra được tráng men, in hoa văn sau bằng máy in kỹ thuật số sau đó được đưa đến lò nung lần 2. Sau một thời gian nung, sản phẩm được đưa ra dây chuyền mài cạnh trước khi chuyển ra dây chuyền phân loại và đóng gói sản phẩm nhập kho.
Sản phẩm sau khi được phân loại được vận chuyển tự động đến máy đóng gói và nhập kho.
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Sản xuất gạch pocelain, công suất 3 triệu m2/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu phục vụ cho sản xuất:
- Nguyên liệu xương, gồm: Đất sét, Cao lanh lọc, Trường thạch, Bột đá vôi, Thủy tinh lỏng (Silicat Natri)...: 21 kg/m2 x 3,0 triệu m2/năm = 63.000 tấn/năm.
- Nguyên liệu men, gồm: các loại frit, màu và các loại phụ gia: 1,15 kg/m2 x 3,0 triệu m2/năm = 3.450 tấn/năm
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu:
Nhiên liệu (khí đốt) sử dụng của nhà máy là khí thiên nhiên. Lượng khí thiên nhiên sử dụng trung bình khoảng 2.929,5 MMBTU/tháng, tương ứng 35.154 MMBTU/năm.
4.3. Điện, nước tiêu thụ:
Tại KCN Tiền Hải, Công ty có 02 Nhà máy gạch men Mikado và Nhà máy gạch Pocelain. Công ty thanh toán chung hóa đơn tiền điện, tiền nước cho cả 02 nhà máy.
a. Điện năng tiêu thụ:
Căn cứ theo hóa đơn tiền điện năm 2023 của Công ty, tổng lượng điện tiêu thụ của cả 02 nhà máy như sau:
- Nguồn cung cấp: Công ty điện lực Thái Bình.
b. Lượng nước tiêu thụ:
* Nước cấp cho mục đích sinh hoạt:
Với số lượng cán bộ công nhân viên đang làm việc tại Nhà máy gạch Pocelain là: 133 người; Căn cứ Bảng 4, TCVN 13606:2023: Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp tính cho một người trong một ca của phân xưởng tỏa nhiệt là 45 lít/người/ca/ngày; định mức nước cấp cho hoạt động ăn uống là 25 lít/người/ngày. Như vậy, lượng nước cấp cho sinh hoạt của nhà máy như sau: 133 người x 70 lít/người/ngày x 10-3 ≈ 9,3 m3/ngày
* Nước tưới cây, rửa đường:
Lượng nước sử dụng phun ẩm giảm bụi một số khu vực như sân đường, kho nguyên liệu; sử dụng nước tưới cây của nhà máy khoảng 10 m3/ngày.
* Nước cấp cho sản xuất:
- Nước cấp cho sản xuất bao gồm: phối trộn bột liệu, nghiền men, tráng men, mài ướt... Với công suất hiện tại của nhà máy thì lượng nước cấp cho sản xuất như sau:
+ Định mức nước cấp cho quá trình phối trộn bột liệu là 10 lít/m2 gạch, thì lượng nước cấp quá trình này là: 10 lít/m2 x 3.000.000 m2/năm x 10-3 = 30.000 m3/năm; tương ứng 82,2 m3/ngày.
+ Định mức nước cấp cho quá trình tráng men và nghiền men là 6 lít/m2 gạch, thì lượng nước cấp quá trình này là: 6 lít/m2 x 3.000.000 m2/năm x 10-3 = 18.000 m3/năm; tương ứng 49,3 m3/ngày.
+ Lượng nước cấp cho quá trình mài ướt trung bình khoảng 8 m3/ngày.
- Nước sử dụng cho quá trình vệ sinh nhà xưởng, làm mát thiết bị tại khu nghiền xương (rửa hệ thống máy nghiền và màng lọc định kỳ, hệ thống máng, băng tải), phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu. Căn cứ vào sản xuất thực tế tại nhà máy lượng nước sử dụng cho mục đích vệ sinh khoảng 10 m3/ngày.
- Nước rửa chân tay của công nhân: Căn cứ theo số liệu thống kê của Công ty, lượng nước rửa chân tay của mỗi công nhân trước khi ăn trưa là 15 lít/người và sau mỗi ca sản xuất là 15 lít/người. Với số lượng công nhân sản xuất của nhà máy là 133 người; như vậy lượng nước sử dụng tương ứng là: 133 người x 30 lít/người/1 ca/ngày x 10-3 ≈ 4 m3/ngày. Như vậy, lượng nước cấp cho sản xuất của nhà máy trung bình là: 82,2 + 49,3 + 8 + 10 + 4 = 153,5 m3/ngày.
→ Tổng lượng nước tiêu thụ trung bình của nhà máy là: Nước cấp cho sinh hoạt + tưới cây rửa đường + Nước cấp cho sản xuất = 9,3 + 10 + 153,5 = 172,8 m3/ngày.
* Nguồn cung cấp: 02 nguồn.
- Nguồn thứ nhất: Sử dụng nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch Thái Bình cung cấp, lượng nước tiêu thụ thực tế theo hóa đơn tiền nước hàng tháng của cả 02 nhà máy trung bình khoảng 110,5 m3/ngày; bao gồm cả nước cấp cho mục đích sinh hoạt và sản xuất.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án khai thác mỏ đá xây dựng
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn