Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường khu du lịch

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường khu du lịch nghỉ dưỡng. Sản phẩm của cơ sở là Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp quy mô 40 phòng lưu trú (khách sạn) và 16 căn biệt thự cùng các dịch vụ kèm theo như ăn uống, spa,….

Ngày đăng: 01-06-2024

110 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.........................................................3

DANH MỤC BẢNG BIỂU.............................................................................................4

DANH MỤC HÌNH ẢNH...............................................................................................5

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ............................................................6

1. TÊN CHỦ CƠ SỞ.....................................................................................................6

2. TÊN CƠ SỞ...............................................................................................................6

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ.................8

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.............................................................................8

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở..............................................................................8

3.3. Sản phẩm của cơ sở..............................................................................................8

4. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ

DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................9

5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ.........................................11

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG ...........16

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................................16

1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC

GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG.....................................16

2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI

TRƯỜNG....................................................................................................................16

CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO

VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................17

1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ

NƯỚC THẢI...............................................................................................................17

1.1. Thu gom, thoát nước mưa..................................................................................17

1.2. Thu gom, thoát nước thải...................................................................................19

1.3. Xử lý nước thải...................................................................................................22

2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI.........................................32

3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG

THƯỜNG....................................................................................................................33

4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI ......34

5.CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .................37

6.PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ..................37

7. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC...........................43

8. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ

THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG......................45

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................46

1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI.................................46

CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ......................48

CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........50

1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI

....................................50

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................50

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị

xử lý chất thải..............................................50

2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ

ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT..................................................51

PHỤ LỤC I CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, TÀI LIỆU LIÊN QUAN ...........................53

PHỤ LỤC II CÁC BẢN VẼ LIÊN QUAN DỰ ÁN....................................................54

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. TÊN CHỦ CƠ SỞ

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Du lịch ........

-Địa chỉ liên hệ: Khu vực Bãi Dài, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

-Người được uỷ quyền đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông ........., Chức vụ: Giám đốc điều hành.

-Điện thoại: .............

-Giấy chứng nhận đầu tư số .......... do UBND tỉnh Bình Định cấp lần đầu ngày 27/7/2011 và thay đổi lần thứ 3 ngày 25/11/2013.

-Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ......... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp lần đầu ngày 27/7/2011 và thay đổi lần thứ bảy ngày 21/6/2018.

2. TÊN CƠ SỞ 0

KHU DU LỊCH BÃI DÀI QUY NHƠN (Sau đây gọi tắt là Cơ sở)

Địa điểm thực hiện dự án: Khu vực Bãi Dài, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

Vị trí khu vực thực hiện dự án với tổng diện tích 12.360 m2 có giới cận như sau:

+ Phía Tây: giáp đường Quốc lộ 1D Quy Nhơn – Sông Cầu;

+ Phía Đông: giáp Biển Đông;

+ Phía Bắc: giáp Reort Casa Marina;

+ Phía Nam: giáp dự án đang xây dựng.

Hình 1. Vị trí khu du lịch

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: UBND tỉnh Bình Định.

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Khu du lịch Bãi Dài Quy Nhơn (giai đoạn 2) tại phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 48/GP-UBND ngày 25/5/2020 do UBND tỉnh Bình Định cấp.

Quy mô của dự án đầu tư: căn cứ vào khoản 4, điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, dự án Khu du lịch Bãi Dài Quy Nhơn thuộc nhóm B, thuộc dự án đầu tư nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Khu du lịch nằm tại Khu vực Bãi Dài, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định với quy mô bao gồm:

Quy mô diện tích: 12.360 m2

Quy mô phục vụ khách du lịch tại cơ sở:

+ Khu Avani: Tổng khách lưu chứa tối đa 100 khách/ ngày. + Khu Anantara: Tổng khách lưu chứa tối đa 50 khách/ngày.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Cơ sở là loại hình dịch vụ kinh doanh nghỉ dưỡng tự chọn, kinh doanh tổng hợp, dịch vụ ăn uống. Quy trình hoạt động của cơ sở được mô tả theo sơ đồ sau:

Hình 2. Quy trình hoạt động tại cơ sở

Khách du lịch đến khu du lịch sẽ được tiếp tân tiếp đón và hướng dẫn, tư vấn loại phòng khách sạn hoặc biệt thự nghỉ dưỡng tùy theo nhu cầu của khách du lịch. Khách du lịch sau khi được làm thủ tục đón khách, nhân viên hướng dẫn du khách đến phòng nghỉ ngơi. Tại khu du lịch có các dịch vụ kèm theo như spa, ăn uống,… khách du lịch có nhu cầu sẽ liên hệ bộ phận lễ tân đặt trước, Du khách có thể thanh toán ngay tại quầy lễ tân hoặc có thể thanh toán các loại dịch vụ theo hình thức trọn gói hoặc riêng lẻ từng dịch vụ. Sau khi hết thời gian nghỉ dưỡng tại cơ sở, khách du lịch sẽ liên hệ tiếp tân để làm thủ tục trả phòng ra về.

3.3. Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của cơ sở là Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp quy mô 63 phòng lưu trú và 13 căn biệt thự cùng các dịch vụ kèm theo như ăn uống, spa, vật lý trị liệu,...

4. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu, hoá chất sử dụng

ØNhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu

Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu trong quá trình hoạt độn

Nhu cầu sử dụng hoá chất

Bảng 3. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong quá trình hoạt động

 4.2. Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cấp: nguồn điện được lấy từ trung thế 22KV trên đường Quốc lộ 1D Quy Nhơn - Sông cầu qua 2 trạm biến áp 22/0.4KV, công suất 560 KVA và công suất 1.000 KVA.

Sử dụng cáp ngầm hạ áp ruột đồng cách điện XLPE/PVC luồn trong ống PVC chôn ngầm trong mương cáp dọc các tuyến đường nội bộ của cơ sở cấp điện cho từng công trình.

Ngoài ra, cơ sở còn trang bị 2 máy phát điện dự phòng công suất 500 KVA và 1.000 KVA.

Nhu cầu sử dụng điện trung bình của toàn dự án khoảng 11.000 Kwh/tháng.

4.3. Nhu cầu sử dụng nước

ØNguồn nước sử dụng cho hoạt động của cơ sở:

Nguồn nước suối trên núi do người dân địa phương tự khai thác dẫn bằng đường ống đến khu du lịch (Chủ cơ sở đã hợp đồng với hộ dân).

Mua nước sạch vận chuyển bằng xe bồn từ thành phố Quy Nhơn đến khu du lịch (chỉ thực hiện khi nước cấp từ hộ dân bị thiếu hụt).

Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở như sau:

Theo số liệu thống kê về tổng nhu cầu sử dụng nước cho toàn bộ hoạt động của cả 2 khu Avani và Anantara trong thời gian gần đây như sau:

Bảng 5. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước thường xuyên theo thực tế tại cơ sở

 5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ

Khu du lịch Bãi Dài Quy Nhơn có tổng diện tích là 120.360 m2. Bao gồm 2 khu: Khu Avani: Thuộc phía Bắc cơ sở, có tổng diện tích 48.000 m2, đưa vào hoạt động từ năm 2003. Khu Anantara: Thuộc phía Nam và 1 phần mở rộng khu phía Bắc của cơ sở, có tổng diện tích 72.360 m2. Được đưa vào hoạt động từ năm 2018.

>>> XEM THÊM: Giấy phép môi trường thủy điện

 

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha