Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án nhà máy chế biến gạo. Sản phẩm của dự án là gạo thành phẩm: 86.000 tấn gạo thành phẩm/năm. Hoạt động sản xuất của dự án là sản xuất gạo (lau bóng gạo), dự án dự kiến lắp đặt 2 dây chuyền lau bóng gạo theo quy trình khép kín và tự động, với công suất 12,5 tấn/giờ/dây chuyền (1 ngày nhà máy hoạt động 16 giờ, 1 năm hoạt động 225 ngày/năm)
Ngày đăng: 07-10-2024
87 lượt xem
DANH SÁCH BẢNG................................................................................... iv
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................... vi
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................... 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........................................ 8
3.1. Công suất của dự án đầu tư....................................................................... 8
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.. 8
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư..................................................................... 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư...... 11
4.1. Nhu cầu sử dụng phế liệu:...................................................................... 11
4.2. Nhu cầu sử dụng nguyên , vật liệu, hóa chất của dự án............................. 11
4.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của dự án..................................................... 11
4.4. Nhu cầu sử dụng điện............................................................................. 11
4.5. Nhu cầu sử dụng nước............................................................................ 11
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư............................................ 12
5.1. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án................................................ 12
5.2. Các hạng mục công trình của dự án......................................................... 13
5.3. Danh mục máy móc thiết bị tại dự án...................................................... 14
5.4. Tiến độ thực hiện, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.... 15
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 17
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.... 17
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường......... 17
Chương III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 19
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.............................. 19
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án...................................... 19
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án.... 20
3.1. Hiện trạng môi trường không khí khu vực dự án....................................... 20
3.2. Hiện trạng môi trường nước mặt dự án...................................................... 20
Chương IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..... 22
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư.. 22
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................ 22
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện................. 31
1.2.1. Giảm thiểu tác động do hoạt động vận chuyển vật liệu xây dựng........... 31
1.2.2. Giảm thiểu tác động từ hoạt động thi công các hạng mục công trình...... 31
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành...... 36
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................ 36
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện................. 44
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.................. 50
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 51
Chương V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.... 52
Chương VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 53
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................... 53
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................ 54
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 54
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn......................................... 54
4.2. Chất thải rắn sản xuất thông thường........................................................ 55
Chương VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN... 57
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: 57
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................. 57
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải....... 57
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật........... 58
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................. 60
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ...
Địa chỉ văn phòng: ......., Phường Bình Trưng Tây, Thành phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: (Ông) ............
Điện thoại:.............. Chức vụ: Tổng giám đốc
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp ........ do Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 12/03/2018; đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 06/04/2022.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án ......... do Sở Kế hoạch và đầu tư - UBND tỉnh Vĩnh Long chứng nhận lần đầu ngày 20/12/2022.
Tên dự án đầu tư: Nhà máy chế biến gạo.
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:............., xã Tường Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam.
Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
+ Dự án đầu tư Nhà máy chế biến gạo có tổng vốn đầu tư 112.203.133.000 đồng (Một trăm mười hai tỉ hai trăm lẻ ba triệu một trăm ba mươi ba nghìn đồng)
+ Dự án thuộc dự án đầu tư nhóm II theo quy định tại STT 2 Mục I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ (Dự án có quy mô tương đương với dự án nhóm B theo quy định tại mục III phần B phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công (Tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng) và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường Đối chiếu theo quy định tại điểm a khoảng 3 điều 41 của Luật bảo vệ môi trường, với nội dung trên: Dự án đầu tư Nhà máy chế biến gạo thuộc đối tượng phải cấp giấy phép môi trường, thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Vĩnh Long.
Hoạt động của dự án là sản xuất gạo (lau bóng gạo), với Công suất thiết kế là: 86.000 tấn gạo thành phẩm/năm
Hoạt động sản xuất của dự án là sản xuất gạo (lau bóng gạo), dự án dự kiến lắp đặt 2 dây chuyền lau bóng gạo theo quy trình khép kín và tự động, với công suất 12,5 tấn/giờ/dây chuyền (1 ngày nhà máy hoạt động 16 giờ, 1 năm hoạt động 225 ngày/năm). Quy trình hoạt động lau bóng gạo như sau:
Hình 1-1: Quy trình công nghệ lau bóng gạo
Thuyết minh quy trình:Nguyên liệu gạo lức (1) chủ yếu mua từ các ghe của khách hàng chở đến, được băng tải (2) chuyển vào cân (3) rồi đưa qua bồn chứa (4), gạo nguyên liệu từ bồn chứa được đưa vào bộ phận nạp liệu (5) để sang công đoạn loại tạp chất (6) như đất cát, dây, kim loại, bụi....sau đó tiếp tục qua công đoạn xát trắng (7) để bóc vỏ cám bao quanh hạt gạo. Sau khi xát trắng, gạo được đưa sang công đoạn lau bóng (8) kết hợp phun sương nước nhằm hạn chế sự gãy, bể hạt gạo và cải thiện độ bóng bề mặt gạo, cám phát sinh từ công đoạn lau bóng và xát trắng sẽ được đưa về phòng thu hồi cám (bởi các cyclon thu hồi) và đóng vào bao chứa. Kế tiếp gạo được qua công đoạn sấy (9) bằng cách thổi không khí nén từ máy nén khí cho hơi nước bốc hơi để đạt ẩm độ theo yêu cầu, gạo sau khi sấy xong được đưa sang công đoạn chọn hạt (10), nhằm tách tấm và đưa sang bồn chứa gạo sau lau bóng (11). Tùy theo yêu cầu của khách hàng về chất lượng gạo mà công đoạn chế biến gạo như sau:
Trong quá trình sản xuất của dự án có phát sinh các loại chất thải như, chất thải rắn, bụi, cám và tiếng ồn. Tuy nhiên, bụi phát sinh từ quy trình lau bóng gạo chủ yếu được quạt hút thu hồi vào các Cyclon thu cám. Ngoài ra, các công đoạn sản xuất được thực hiện khép kín nên lượng bụi phát sinh chủ yếu đã được thu hồi nên hạn chế ảnh hưởng xấu đến môi trường lao động bên trong dự án và khu vực xung quanh.
Sản phẩm của dự án là gạo thành phẩm: 86.000 tấn gạo thành phẩm/năm.
Dự án không sử dụng phế liệu cho quá trình sản xuất.
Nguyên liệu đầu vào của dự án là gạo lức là 90.000 tấn gạo lức/năm, với tỉ lệ nguyên liệu hao hụt trong quá trình sản xuất khoảng 4.5%. Cụ thể: 1 tấn nguyên liệu gạo lức (Gạo thành phẩm chiếm 95,5%, tấm thu hồi chiếm 3,4%, cám thu hồi chiếm 1%, hao hụt do ẩm độ 0,1%). Tỉ lệ bao bì hư hỏng chiếm 5%..
Vật liệu sử dụng tại dự án là bao bì khoảng 20 tấn/năm, để đóng gói sản phẩm
Hóa chất sử dụng chủ yếu tại dự án là Clorine (khử trùng nước thải) 50g/m3 nước thải, tương đương 67,5 g/ngày.
Dây chuyền sản xuất của dự án chủ yếu sử dụng điện để hoạt động. Nhiên liệu phục vụ dự án là dầu DO sử dụng cho vận hành xe nâng khoảng 8 tấn/năm.
Dự án sử dụng nguồn điện từ mạng lưới điện quốc gia để phục vụ sinh hoạt và sản xuất, nhu cầu sử dụng khoảng 120.000 kWh/tháng.
Nguồn nước cấp phục vụ cho quá trình sản xuất và sinh hoạt của công nhân được cung cấp từ mạng lưới cấp nước của địa phương.
Bảng 1-1: Nhu cầu sử dụng nước cấp và nước thải của dự án
STT |
Đối tượng sử dụng nước |
Quy mô |
Tiêu chuẩn cấp nước |
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngày.đêm) |
Lưu Lượng nước thải (m3/ngày.đêm) |
1 |
Cấp cho cán bộ, công nhân viên |
30 người |
45 lít/người/ca |
1,35 |
1,35 |
2 |
Nước cấp cho sản xuất (công đoạn lau bóng |
400 tấn nguyên liệu /ngày |
3 lít/tấn nguyên liệu |
1,2 |
- |
STT |
Đối tượng sử dụng nước |
Quy mô |
Tiêu chuẩn cấp nước |
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngày.đêm) |
Lưu Lượng nước thải (m3/ngày.đêm) |
|
gạo) |
|
|
|
|
3 |
Nước chữa cháy |
2 đám cháy đồng thời |
15 lít/giây, mỗi đám cháy 30 phút |
54 |
- |
4 |
Nước rửa sân, đường |
1.482,5 m2 |
0,5 lít/m2/ngày đêm |
0,74 |
- |
5 |
Nước tưới cây |
1.320 m2 |
3 lít/m2/ngày đêm |
3,96 |
- |
Tổng |
61,25 |
1,35 |
Như vậy, nhu cầu sử dụng của dự án khoảng 1,57 m3/ngày.đêm (không bao gồm nước tưới cây; rửa sân, đường; nước chữa cháy). Lượng nước thải phát sinh ướt tính khoảng 1,35m3/ngày.đêm.
Dự án đã được triển khai tại .........., xã Tường Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, có tổng diện tích là 8.439,5 m2. Tọa độ địa lý (Theo tọa độ VN: 2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30) của khu đất được thể hiện qua bảng dưới đây.
Bảng 1-2: Tọa độ địa lý các điểm góc của dự án
Tên điểm |
Tọa độ VN:2000, 105030’ múi chiếu 3° |
|
X_VN:2000(m) |
Y_VN:2000(m) |
|
01 |
1109600.041 |
553612.580 |
02 |
1109662.296 |
553530.162 |
03 |
1109570.555 |
553494.343 |
04 |
1109524.760 |
553564.678 |
Dự án có vị trí tiếp giáp như sau:
(Sơ đồ vị trí, Bản vẽ mặt bằng tổng thể của dự án đính kèm phụ lục)
Các hạng mục công trình của dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1-3: Các hạng mục công trình của dự án
TT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
I |
Hạng mục công trình chính |
||
01 |
Nhà xưởng sản xuất |
5.387 |
63,83 |
II |
Hạng mục công trình phụ |
||
01 |
Văn phòng làm việc |
200 |
2,37 |
02 |
Nhà vệ sinh |
20 |
0,24 |
III |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
||
03 |
Kho chất thải rắn thông thường |
10 |
0,12 |
04 |
Kho chất thải nguy hại |
10 |
0,12 |
05 |
Khu vực tập kết rác sinh hoạt |
10 |
0,12 |
IV |
Sân bãi, đường nội bộ |
1.482,5 |
17,56 |
V |
Cây xanh |
1.320 |
15,64 |
Tổng cộng |
8.439,5 |
100 |
Nguồn: Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ ...., năm 2022
a.Các hạng mục công trình chính:
- Nhà xưởng sản xuất: Diện tích xây dựng: 5.387 m2. Kết cấu: công trình cấp 3, kết cấu khung sắt thép, vách tường, mái lợp tole, nền bê tông cốt thép chịu lực, chiều cao 17m.
b.Các hạng mục công trình phụ:
c.Các công trình bảo vệ môi trường
d. Sân đường giao thông nội bộ: 1.482,5 m2. Kết cấu đường vào trãi nhựa, sân bằng bê tông cốt thép
e. Cây xanh thảm cỏ: 1.320 m2. Hệ thống cây xanh, thảm cỏ được kết hợp trồng dọc theo hàng rào, ven đường nội bộ và tập trung phía trước nhà xưởng về phía nhà văn phòng, tạo nên cảnh quan đẹp cho toàn khu và đồng thời có tác dụng điều hòa khí hậu
Các máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của dự án như sau:
Bảng 1-4: Danh mục máy móc thiết bị sản xuất của dự án
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Đơn vị |
Xuất xứ |
Tình trạng |
1 |
Bồ đài |
50 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
2 |
Sàng tạp chất |
02 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
3 |
Máy xát trắng |
10 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
4 |
Máy lau bóng |
08 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
5 |
Thùng sấy |
02 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
6 |
Trống phân loại |
08 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
7 |
Băng tải tấm |
04 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
8 |
Bồn chứa thành phẩm |
14 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
9 |
Băng tải thành phẩm |
08 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
10 |
Băng tải nhập nguyên liệu |
02 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
11 |
Bồ đài nguyên liệu |
04 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
12 |
Máy tách màu |
02 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
13 |
Băng tải chất cây |
06 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
14 |
Băng tải chất ngang |
10 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
15 |
Xe đẩy gạo |
08 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
16 |
Xe nâng |
02 |
Cái |
Nhật Bản |
100% mới |
17 |
Cyclon thu cám |
18 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
18 |
Máy đóng bao |
04 |
Cái |
Nhật Bản |
100% mới |
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Đơn vị |
Xuất xứ |
Tình trạng |
19 |
Bồn chứa tấm |
02 |
Cái |
Việt Nam |
100% mới |
Nguồn: Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ ....., năm 2022
a. Tiến độ thực hiện
b.Tổng mức đầu tư
Tổng vốn đầu tư của dự án là 112.203.133.000 đồng (Một trăm mười hai tỉ hai trăm lẻ ba triệu một trăm ba mươi ba nghìn đồng), trong đó:
c.Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
Dự án được thực hiện và quản lý, tổ chức sản xuất. Tổ chức quản lý và điều hành hoạt động của dự án như sau:
Hình 1-2: Sơ đồ tổ chức quản lý tại dự án
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ,
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn