Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư xưởng sản xuất vải khổ hẹp

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư xưởng sản xuất vải khổ hẹp vải nhuộm khổ hẹp; thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn.

Ngày đăng: 30-05-2024

190 lượt xem

MỤC LỤC

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 8

1.1. Tên chủ dự án đầu tư. 8

1.2. Tên dự án đầu tư. 8

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư. 10

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư. 10

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc

lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư  11

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư. 17

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng

, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư. 17

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư. 28

1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án. 28

1.5.2. Máy móc thiết bị 30

1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án. 32

1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 33

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 34

Chương III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ   35

Chương IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.. 36

4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp

bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư. 36

4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động. 36

4.1.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải 36

4.1.1.1.1. Nguồn gây tác động đến môi trường không khí 37

4.1.1.1.2. Nguồn gây tác động tới môi trường nước. 39

4.1.1.1.3. Chất thải rắn. 44

4.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải 45

4.1.2. Các, biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 47

4.1.2.1. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường nước thải 47

4.1.2.2. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn. 48

4.1.2.3. Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải 50

4.1.2.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung. 50

4.1.2.5. Giảm thiểu các tác động văn hóa – xã hội 50

4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình

bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành. 51

4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động. 51

4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn liên quan đến chất thải 51

4.2.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí 53

4.2.1.1.2. Tác động đến môi trường nước. 64

4.2.1.1.3. Tác động của chất thải rắn. 70

4.2.1.2.4. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải 74

4.2.1.2.4. Dự báo những sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án. 76

4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 79

4.2.2.1. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước. 79

4.2.2.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải 87

4.2.2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn. 95

4.2.2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn,

độ rung và đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật về môi trường. 99

4.2.2.4. Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường

xảy ra trong quá trình vận hành của dự án  100

4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 105

4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 105

4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải 106

4.3.3. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 106

4.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình BVMT.. 107

4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá. 107

Chương V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG,

PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.. 109

Chương VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 110

6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 110

6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 111

6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 116

6.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch

vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có)  117

6.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu

phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có). 117

6.6. Nội dung về quản lý chất thải 113

6.7. Nội dung về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường. 117

Chương VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT

THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.. 118

7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư. 118

7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 118

7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý

của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 118

7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ)

theo quy định của pháp luật 119

7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 119

7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 120

7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.. 120

Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 122

PHỤ LỤC BÁO CÁO.. 124

giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường xưởng sản xuất, giấy phép môi trường dự án đầu tư

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư

- Công ty TNHH ..............

- Địa chỉ trụ sở chính: .........., phường Dị Sử, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

- Điện thoại: …………….; Fax: ………………..; E-mail: .......................

- Mã số thuế: 0901037414

- Người đại diện theo pháp luật: ..........g

- Sinh ngày: .......                      Quốc tịch: .............

         - Hộ chiếu số:.....                 Ngày cấp: 24/6/2021

- Nơi cấp: Cục quản lý xuất nhập cảnh, đặc khu hành chính Hồng Kông

- Chức danh: Giám đốc

- Địa chỉ thường trú: ......Tseung Kwan O, New Territories, Hồng Kông, Trung Quốc

- Giấy chứng nhận đầu tư số: ....... do Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày 17/05/2018, chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 07 tháng 9 năm 2023

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ........ do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên đăng ký lần đầu ngày 26/06/2018, thay đổi lần thứ 3 ngày 14/02/2023.

1.2. Tên dự án đầu tư

Dự án Pioneer Elastic Việt nam

* Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ...........phường Dị Sử, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Hình 1.1. Hình ảnh vị trí khu đất thực hiện dự án

- Tổng diện tích đất sử dụng: 25.000 m2

- Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án như sau:

+ Phía Bắc: Giáp đường nội bộ RD-01 của KCN;

+ Phía Nam: Giáp tường rào của KCN;

+ Phía Đông: Giáp Công ty TNHH dệt may Lee Hing Việt Nam;

+ Phía Tây: Giáp Công ty Cổ phần hóa chất Đức Giang – Chi nhánh Hưng Yên.

Xung quanh khu đất thực hiện dự án chủ yếu tiếp giáp với các dự án vào thuê đất của KCN, khoảng cách từ dự án đến khu dân cư gần nhất (tổ dân phố Phan Bôi về phía Tây Bắc của khu đất thực hiện dự án) là khoảng 0,3km. Do đó trong quá trình hoạt động của dự án chủ dự án sẽ có biện pháp quản lý và xử lý triệt để bụi, khí thải phát sinh từ quá trình hoạt động của dự án trước khi thải vào môi trường để tránh làm ảnh hưởng đến các dự án trong KCN và đặc biệt là khu dân cư gần khu vực thực hiện dự án.

- Vị trí tọa độ ranh giới lô đất thực hiện dự án: theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30 như sau:

Bảng 1.1: Bảng tọa độ ranh giới khu đất thực hiện dự án

STT

Tên điểm

Tọa độ điểm

X(M)

Y(M)

1

Điểm 1

2324481

559441

2

Điểm 2

2314442

559556

3

Điểm 3

2314249

559486

4

Điểm 4

2314289

559372

 

Sơ đồ vị trí, mặt bằng tổng thể của khu đất thực hiện dự án đính kèm phần phụ lục.

* Giấy tờ xây dựng, môi trường đã được cấp của dự án:

- Giấy phép xây dựng số 13/GPXD ngày 02/4/2019 của Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên.

- Giấy phép môi trường số 2270/GP-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên.

* Quy mô của dự án đầu tư:

- Loại hình của dự án là Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, với tổng mức đầu tư là: 340.000.000.000 (ba trăm bốn mươi tỷ) đồng, nên dự án thuộc nhóm B theo Luật Đầu tư công.

- Mục tiêu sản xuất của dự án là sản xuất vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp; thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 5806, 6002, 6003, 5402, 5403, 5404, 5509, 5605, 5205, 5206, 5604. Quy mô công suất sản xuất vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp 230.000.000 m/năm (tương đương 1200 tấn/năm hay 2.726.947,2 m2/năm); dự án thuộc cột 5, mục 5, phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP, dự án nằm trên địa bàn phường Dị Sử, thị xã Mỹ Hào nên cơ sở có tiêu chí môi trường như dự án nhóm II theo quy định của Luật BVMT năm 2020 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (có số thứ tự 3, mục I, phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường xưởng sản xuất, giấy phép môi trường dự án đầu tư

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư

* Mục tiêu của dự án:

- Sản xuất vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp

- Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 5806, 6002, 6003, 5402, 5403, 5404, 5509, 5605, 5205, 5206, 5604

* Quy mô công suất thiết kế của dự án:

- Giai đoạn 1: Vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp 48.000.000 mét/năm (tương đương 250 tấn/năm hay 569.102 m2/năm)

- Giai đoạn 2: Vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp 48.000.000 mét/năm (tương đương 250 tấn/năm hay 569.102 m2/năm)

- Giai đoạn 3: Vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp 67.000.000 mét/năm (tương đương 350 tấn/năm hay 794.371,6 m2/năm)

- Giai đoạn 4: Vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp 67.000.000 mét/năm (tương đương 350 tấn/năm hay 794.371,6 m2/năm)

* Sản phẩm của dự án:

Hình 1.2. Hình ảnh một số loại sản phẩm vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp của dự án

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

a. Công nghệ sản xuất vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp

Hình 1.3. Quy trình sản xuất vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp

Thuyết minh

Sau khi nhận được đơn đặt hàng của khách hàng, bộ phận sản xuất lên kế hoạch thực hiện đơn hàng. Nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất bao gồm sợi thun, sợi nylon, sợi polyester, hóa chất, thuốc nhuộm được nhập ở nước ngoài để chuẩn bị cho quá trình sản xuất hàng loạt. Khi nguyên liệu được nhập về, cán bộ công nhân viên sẽ tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng số lượng, chủng loại nguyên vật liệu có đảm bảo yêu cầu theo đơn đặt hàng hay không. Trường hợp nguyên liệu nhập về không đảm bảo yêu cầu được chủ dự án chuyển trả lại cho nhà cung cấp. Trường hợp nguyên liệu nhập về đảm bảo yêu cầu được công nhân vận chuyển về kho chứa để bảo quản và chuẩn bị cho quá trình sản xuất.

- Kéo sợi

Hình 1.4. Hình ảnh công đoạn kéo sợi

Tại công đoạn này, cuộn sợi nguyên liệu nhập về được công nhân chuyển đến máy kéo sợi, máy kéo sợi sẽ tiến hành kéo sơi nguyên liệu từ các cuộn nguyên liệu có kích thước lớn sau đó cuộn vào các cuộn sợi có kích thước nhỏ hơn để chuẩn vị cho quá trình xe sợi.

Hình 1.5. Hình ảnh công đoạn xe sợi

Tại công đoạn này, do các sợi đơn có kích thước nhỏ và liên kết với nhau chưa bền chắc nên các cuộn sơi đơn sau công đoạn kéo sợi được chuyển vào máy xe sợi và máy xe sợi tiến hành chập các sợi đơn với nhau bằng cách soắn chúng lại với mật độ săn thích hợp. Sau khi xe xong, sợi được quấn lại cuộn sợi để chuyển tiếp sang công đoạn dệt.

Hình 1.6. Hình ảnh công đoạn dệt của dự án

Tại công đoạn này, các cuộn sợi nylon, sợi polyester, sợi thun sau khi xe được chuyển vào máy dệt tự động, các kim của máy dệt được điều chỉnh để tạo ra các mẫu theo yêu cầu của khách hàng. Trong quá trình dệt, các sợi ngang, sợi dọc được đan lồng và dệt lại với nhau để tạo thành vải khổ hẹp. Vải khổ hẹp sau khi tạo thành thì tùy theo yêu cầu của khách hàng mà vải khổ hẹp được chuyển sang công đoạn kiểm tra, đóng gói để chuyển cho khách hàng. Đối với khách hàng yêu cầu vải khổ hẹp với các màu sắc khác nhau thì vải khổ hẹp được chuyển sang công đoạn nhuộm để nhuộm màu trước khi đóng gói chuyển cho khách hàng.

- Xác định công thức màu

Tại công đoạn này, công nhân sẽ dự trên yêu cầu của khách hàng mà tiến hành nhuộm thí nghiệm sản phẩm trên 01 dây chuyền nhuộm để xác định tỷ lệ pha màu thích hợp trước khi tiến hành nhuộm hàng loạt trên các dây chuyền nhuộm.

Hình 1.7. Hình ảnh dây chuyền nhuộm

Nguyên liệu bao gồm vải, nước sẽ được cho vào thiết bị, chạy máy. Sau đó gia nhiệt đến nhiệt độ khoảng 105 - 1100C trong vòng 15-20 phút, áp suất 0 – 5at thì cấp hóa chất, thuốc nhuộm vào máy, pH trong khoảng 10 – 11. Sau đó tiến hành cấp nước làm mát và hạ nhiệt độ xuống kiểm tra độ màu cho sản phẩm.

Tại khu vực máy nhuộm, dự án có lắp đặt đường ống chạy dưới đáy nồi nhuộm làm mát gián tiếp để hạ nhiệt độ nước thải sản xuất trước khi thải bỏ. Nguyên tắc của phương pháp này như sau: Nước thải sẽ chảy qua các ống thép (bên trong ống thép có ống thép nhỏ cuộn tròn dạng ruột gà, dòng nước lạnh, sạch được điều chỉnh chảy ngược chiều và liên tục trong ống ruột gà (nước thải nóng chảy bên ngoài) để thu nhiệt làm giảm nhiệt độ của nước xuống. giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường xưởng sản xuất, giấy phép môi trường dự án đầu tư

Quá trình nhuộm được tiến hành bằng dây chuyền nhuộm liên tục và khép kín. Trong quá trình nhuộm vải được ngâm vào trong dung dịch nhuộm trong một khoảng thời gian nhất định để vải có thể đạt được độ hấp thụ màu một cách tốt nhất, với hiệu suất hấp thụ từ 90 – 95%.

Sau khi nhuộm cần phải được cầm màu và giặt để loại bỏ tạp chất, độ màu còn trong dung dịch sau khi nhuộm xong sẽ tiến hành xả nước và cấp nước sạch vào giặt cho hết màu dư, cáu cặn. Công đoạn nhuộm và giặt sẽ được tiến hành trong cùng nồi nhuộm. Do quá trình này vải giặt hết các vết bẩn nên tại công đoạn giặt này dự án sẽ không sử dụng hóa chất mà chỉ sử dụng nước sạch để loại bỏ.

Vải sau khi nhuộm được chuyển sang công đoạn sấy: quá trình sấy sẽ tách hết phần ẩm còn lại ra khỏi vải bằng nhiệt. Tại công đoạn sấy, vải được máy sấy khô hết lượng nước cón lại bám trên vải, nhiệt độ sấy từ 110 - 1300C (đối với màu đậm ra sấy ở nhiệt độ 1100C nhằm chống cháy màu và loang màu) tuy nhiên tốc độ sấy tùy thuộc vào từng mặt hàng, vải càng dày tốc độ sấy càng chậm.

- Kiểm tra

Để đảm bảo chất lượng, sản phẩm sẽ được kiểm tra một lần nữa bởi các nhân viên kiểm soát chất lượng, quy trình kiểm tra chất lượng gồm 2 khâu:

+ Kiểm tra chất lượng (hóa học): Kiểm tra độ bền màu, kết hợp màu… của sản phẩm.

+ Kiểm tra chất lượng (vật lý): Kiểm tra về trọng lượng, chiều rộng…

- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn được công nhân đóng gói vào trong bao bì và vận chuyển về kho chứa hàng để bảo quản chờ giao cho khách hàng.

>>> XEM THÊM: Lập dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng

GỌI NGAY 0903 649 782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , 

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha